K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2017

Đáp án là A.

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Shall we go out tomorrow night? - Tối mai chúng ta ra ngoài nhé. - Đây là câu đề nghị gợi ý.

A. I’m sorry I can’t, I’m busy. - Xin lỗi, em không thể. Em bận rồi.

4 tháng 1 2019

Đáp án là A

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

I’m sorry for shouting at you. - Xin lỗi vì đã quát bạn.

A. It’s OK. => Không sao đâu.

13 tháng 7 2019

Đáp án : D

“up to one’s ears”: bận

Trái nghĩa là “very idle”: nhàn rỗi, không có gì làm

20 tháng 6 2018

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán

C. very scared: rất sợ hãi 

10 tháng 2 2018

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán

C. very scared: rất sợ hãi

16 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích

Be up to one’s ears in something: Bận rộn với việc gì

Idle (adj): nhàn rỗi

21 tháng 5 2017

Đáp án D

up to my ears : bận rộn ngập đầu

very busy: rất bận rộn

very bored : rất chán

very scared: rất sợ

very idle: rất rảnh rỗi

Câu này dịch như sau:  Tôi xin lỗi cuối tuần này tôi không thể ra ngoài được – Tôi bận công việc ngập đầu luôn.

=> up to my ears >< very idle 

4 tháng 1 2020

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be up to your ears in something: có rất nhiều việc phải giải quyết

bored (adj): chán nản                                       scared (adj): sợ hãi

free (adj): rảnh rỗi                                            busy (adj): bận rộn

=> be up to your ears in something >< free

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài vào cuối tuần này – Mình đang bận ngập đầu ngập cổ.

Chọn C 

16 tháng 6 2017

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán 

C. very scared: rất sợ hãi

12 tháng 3 2019

Đáp án C.