K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2017

Đáp án B

Kiến thức: Cấu trúc câu

Giải thích:

would rather + S2 + V-ed ( động từ chia quá khứ)…: muốn ai đó làm gì…

Tạm dịch: Tôi muốn cậu không động đến khu vườn cho đến khi thời tiết cải thiện hơn.

21 tháng 3 2019

Đáp án C

12 tháng 12 2017

Đáp án C

 Cấu trúc: S1 + would rather + S2 + V(past) = muốn ai làm gì

Dịch câu: Một cách thẳng thắn, tôi muốn bạn không làm bất cứ thứ gì về điều đó tạm thời.

4 tháng 4 2019

Đáp án B

20 tháng 7 2017

                                 Câu đề bài: Tôi mong rằng bạn ____________ nói bất cứ điều gì cho John về cuộc hội thoại của anh ấy.

Đáp án A: didn’t

Would rather sb did sth: mong rằng ai đó không làm gì (ở hiện tại);

Would rather sb hadn’t done sth: mong rằng ai đó đã không làm gì (nhưng đã

làm);

Would rather sb would do sth: mong rằng ai sẽ làm gì;

Wouỉd rather do sth than do sth: thích làm gì hơn làm gì = prefer doing sth to

doing sth.

24 tháng 2 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Xét 4 đáp án ta có:

A. go out: ra, đi ra, đi ra ngoài; giao thiệp

B. go by: đi qua; trôi qua (thời gian)

C. go off: đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi; (sân khấu) vào (diễn viên); nổ (súng);

D. go over: đi qua, vượt

=> Đáp án B là đúng

14 tháng 3 2019

Đáp án A.
(to) have a (good) head for sth (idm): có khả năng thiên bẩm làm gì đó rất tốt.
Các đáp án còn lại:
B. understanding (n): trí tuệ, sự am hiểu.
C. knowledge (n): sự hiểu biết, kiến thức.
D. ability (n): khả năng. (to) have an ability to V: có khả năng làm gì.
Dịch: Bạn có thể hỏi Matin bất cứ điều gì về lịch sử. Anh ấy thực sự có khả năng ghi nhớ tốt các sự kiện.

30 tháng 1 2017

Chọn đáp án D

7 tháng 3 2018

Đáp án C.

- for the time being: trong lúc này

- would rather (that) sb did sth/ didn’t do sth: muốn/ không muốn ai làm gì

Tạm dịch: Sự thật là trong thời gian qua thì bạn đã làm nhiều việc dính dáng tới chuyện đó, nhưng nói một cách nghiêm túc thì tôi mong là bạn đừng làm gì liên quan tới chuyện đó nữa.

 

Kiến thức cần nhớ

For the time being = At the present (time): trong thời gian này, tại thời điểm hiện tại.

6 tháng 5 2018

Chọn B