K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 12 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Những sinh viên cao đẳng, đại học tham gia giúp đỡ những người nghèo, người chịu ảnh hưởng nặng nề từ chiến tranh và thiên tai.

=> Participate in: tham gia

Xét các đáp án:

A. get involved in: tham gia             B. interfere with: cản trở

C. join hands: giúp đỡ                       D. come into: thừa kế

2 tháng 2 2019

Đáp án A

Participte in = get involved in (tham gia vào …)

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning tothe underlined word(s) in each of the following questions.11. Young college and university students participate in helping the poor who havesuffered badly in wars or natural disasters.A. get involved in B. interfere with C. join hands D. come into12. They give care and comfort to the disadvantaged and handicapped children andhelp them to get over difficulties.A. accept B. face C. overcome D. take13. At first, there was a...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning tothe underlined word(s) in each of the following questions.

11. Young college and university students participate in helping the poor who havesuffered badly in wars or natural disasters.

A. get involved in B. interfere with C. join hands D. come into

12. They give care and comfort to the disadvantaged and handicapped children andhelp them to get over difficulties.

A. accept B. face C. overcome D. take

13. At first, there was a lot of opposition from the parents of the disabled childrenas they were not under the impression that their children could learn anything at all.

A. didn't believe B. didn't report C. didn't declare D. didn't support

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning tothe underlined word(s) in each of the following questions.

14. According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination,poverty, and limited access to education, employment, and healthcare.

A. controlled B. inadequate C. short D. unrestricted

15. Most of these children come from large and poor families, which prevent themfrom having proper schooling.

A. convenient B. desired C. inappropriate D. useful

1
21 tháng 2 2021

11 a

12 c

13 a

14 d

15 c

Chúc bạn học tốt

 

16 tháng 12 2019

Đáp án B

hosting: đăng cai

B. participating = taking part in: tham gia

C. achieving: đạt được

D. succeeding: thành công

26 tháng 6 2018

Đáp án B

Required (adj): bị yêu cầu = B. compulsory (adj): bắt buộc.

Các đáp án còn lại:

A. useful (adj): hữu ích.

C. optional (adj): tùy ý, được lựa chọn.

D. important (adj): quan trọng.

Dịch: Điều đó là bắt buộc đối với tất cả học sinh tham dự kì thi tuyển sinh với mục tiêu vào các trường đại học.

13 tháng 4 2017

Đáp án A

Đáp án A. hectic

Hectic: (a) = very busy: náo nhiệt, sôi nổi

9 tháng 2 2017

Đáp án A

hectic Hectic: (a) = very busy: náo nhiệt, sôi nổi

9 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

conducted (v): tiến hành

A. organized (v): tổ chức                               B. delayed (v): trì hoãn

C. encouraged (v): động viên                          D. proposed (v): đề nghị

=> conducted = organized

Tạm dịch: Các sinh viên của trường đại học đó đã tiến hành một khảo sát để tìm thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

24 tháng 5 2018

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

25 tháng 12 2019

Đáp án là C.

Be entitled to: có quyền được

have the right to refuse: có quyền từ chối     

are refused the right to: bị từ chối quyền

are given the right to: được trao quyền

have the obligation to: có nghĩa vụ ( làm gì đó)

Câu này dịch như sau: Đó là một ngôi trường danh tiếng đến nỗi mà chỉ những học sinh xuất sắc mới được quyền nhận học bổng toàn phần mỗi năm.

=>Be entitled to = are given the right to