K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2017

Đáp án B

Giải thích: chance (adj) = tình cờ >< deliberate (adj) = cố ý

Dịch nghĩa: Tôi nhớ rõ ràng đã nói chuyện với anh ta trong một cuộc gặp tình cờ vào mùa hè năm ngoái..

          A. unplanned (adj) = không được lên kế hoạch trước

          C. accidental (adj) = tình cờ

          D. unintentional (adj) = tình cờ, không có ý định trước

28 tháng 3 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.

Chọn A

6 tháng 6 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.

Chọn A 

1 tháng 2 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.

Chọn A

6 tháng 2 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.

Chọn A

21 tháng 6 2017

Đáp án B.
Dịch: Tôi nhớ rõ ràng đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ bất ngờ vào mùa hè năm ngoái.
=> a chance = bất ngờ, vô tình >< deliberate (cố ý)
A. unplanned: không có kế hoạch 
C. accidental: tình cờ 
D. unintentional: không chủ 

1 tháng 4 2019

Đáp án A

Chance (adj): tình cờ/ không sắp đặt trước

Deliberate:cố tình

Unplanned: không sắp đặt trước

Accidential: tình cố

Unintentional: cố tình/ có sắp xếp trước

Câu này dịch như sau: Tôi nhớ rõ ràng đã trò chuyện với anh ấy trong một cuộc họp mặt tình cờ vào mùa hè năm ngooái.

=>Chance  >< Deliberate 

27 tháng 4 2019

Đáp án B

- a chance: tình cờ >< deliberate (adj): cố ý, có chủ tâm

- unplanned (adj): tình cờ, chưa được lên kế hoạch

- accidental (adj): tình cờ

- unintentional (adj): không có chủ ý

Dịch: Rose nhớ rõ rằng đã nói chuyện với Jack trong một buổi hội nghị tình cờ năm trước

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

22 tháng 9 2017

Đáp án D.

A. pleasant: dễ chịu, vừa ý.

B. kind: hiền lành, tử tế.     

C. honest: thành thật.

D. thoughtful: vô tâm, không chín chắn >< thoughtless: chín chắn.

Dịch câu: Những lời bình luận vô tâm của cô khiến anh rất tức giận.