K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 7 2019

Đáp án là C. Cụm “stylishly dressed”: ăn mặc hợp thời trang

2 tháng 4 2018

Đáp án B

tobe dedicated to V.ing: cống hiến 

spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì

use st to do st: dùng cái gì để làm gì 

contribute to: đóng góp vào 

Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.

10 tháng 9 2018

Chọn đáp án B

tobe dedicated to V.ing: cống hiến

spend + time/ money + V.ing: tốn bao nhiều thời gian/ tiền bạc làm gì

use st to do st: dùng cái gì để làm gì

contribute to: đóng góp vào

Dịch: Người phụ nữ này đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những người khác.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

20 tháng 1 2019

Đáp án D.

Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.

- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.

Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn.

5 tháng 6 2019

Đáp án B

Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho dressed

Dịch: Người phụ nữ có phong cách ăn mặc trong quảng cáo có một nụ cười tạo dáng trên khuôn mặt

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 5 2018

Đáp án D

get over = overcome: vượt qua

fell apart: trục trặc/ ngừng hoạt động

look up: tra cứu thông tin

break down: suy sụp/ đau buồn

Câu này dịch như sau: Người phụ nữa suy sụp khi cảnh sát thông báo rằng con trai bà đã mất

11 tháng 6 2018

Đáp án D.

Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính t great và sau đó là giới từ to.

- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.

Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn

6 tháng 11 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

bewitching (adj): say mê, quyến rũ

  A. exquisite (adj): quyến rũ                        B. hostile (adj): thù địch

  C. disgusting (adj): kinh tởm                        D. inscrutable (adj): bí hiểm

=> bewitching = exquisite

Tạm dịch: Jane có một nụ cười quyến rũ tới nỗi tất cả mọi người say mê cô ấy.

Chọn A