K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Không thể phủ nhận rằng những đổi mới công cụ đã đạt được thành tựu trong năm 2013 với đàn Guitar 3D , guitar AT-200, biển lớn và bánh xe đàn hạc.

=> Innovation (n): đổi mới >< stagnation(n): trì trệ

Các đáp án khác:

A. growth /groʊθ/ (n): sự phát triển

B. modernization /,ma:dərnə'zeɪn/ (n): hiện đại hóa

C. revolution /,revə'lu:n/ (n): cách mạng

27 tháng 4 2018

Đáp án : A

Conceit : kiêu căng >< modest: khiêm tốn

22 tháng 8 2019

Đáp án B

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Màu trắng tượng trưng cho rất nhiều thứ, và một trong số đó là sự thuần khiết và ngây thơ, vô tội.

=> Purity /'pjʊrəti/ (n): thuần khiết >< immorality /.ɪmə'ræləti/ (n): thô tục, vô đạo đức

Các đáp án còn lại:

A. clearness /'klɪrnəs/ (n): sự trong sạch

C. honesty /'a:nəsti/ (n): sự trung thực

D. guiltlessness /'gɪltlisnis/ (n): sự vô tội

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

1 tháng 3 2018

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

22 tháng 5 2018

Đáp ánC Hot = nóng bỏng; hấp dẫn >< unattractive = không hấp dẫn

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.         1.         It is famous for old houses.       A. big                         B. modern                        C. small                           D. good         2.      My neighbourhood is noisier than your neighbourhood.A. quiter                      B. more modern           C. more exciting                 D. busierIs living in a city more exciting...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

         1.         It is famous for old houses.

      A. big                         B. modern                        C. small                           D. good

         2.      My neighbourhood is noisier than your neighbourhood.

A. quiter                      B. more modern           C. more exciting                 D. busier

Is living in a city more exciting than living in the countryside?
A. more expensive      B. more boring              C. more beautiful               D. more peaceful

         4.         The weather is hotter than that in Ha Noi.
A. cheaper                   B. colder                      C. drier                               D. harder

         5.         My sister always does her homework before class. She's very hard-working.

A. friendly                  B. creative                     C. careful                           D. lazy

         6.         She has long arms.

           A. blond                       B. tall                           C. short                                D. brown

2
19 tháng 12 2021

1B 2A 3B 4B 5D 6C

19 tháng 12 2021

Lẹ dữ vậy kô ?

1 tháng 4 2019

Đáp án B

Giải thích:

A. vô dụng

B. không có hại >< detrimental (có hại)

C. cần thiết, căn bản

D. phá hủy

Dịch nghĩa: Mọi người đều biết rằng việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ dẫn đến tác hại nghiêm trọng đối với mạch nước ngầm

6 tháng 2 2017

Tạm dịch: Rất nhiều người đã biết rằng việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ gây hại đến nguồn nước ngầm địa phương.

detrimental (adj): có hại >< harmless (adj): vô hại

Chọn B

Các phương án khác:

A. useless (adj): vô ích, vô dụng

C. damaging (adj): có hại

D. fundamental (adj): căn bản, cơ bản (= basic)

15 tháng 4 2018

Đáp án B

Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối

Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.

A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)

C. comparatively (adv) = tương đối

D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên