K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 9 2018

Đáp án A. had

Cấu trúc đảo ngữ với câu điều kiện hỗn hp 3-2:

Had + S + (not) PPII, S + would/ could/ might + V

Ex: Had I not told her about this, she wouldn't be sad now: Nếu tôi không nói với cô ấy về điều này, bây giờ cô ấy đã không buồn.

7 tháng 11 2019

Đáp án A

Sửa lại: didn’t send => hadn’t sent

Câu điều ước loại 3 - câu ước trái với một sự thật trong quá khứ: S + wish + S + had + VpII

Dịch nghĩa: Cô ấy ước rằng chúng tôi đã không gửi cô ấy kẹo ngày hôm qua vì cô ấy đang trong chế độ ăn kiêng

5 tháng 6 2017

Đáp án A

Sửa lại: didn’t send => hadn’t sent
Câu điều ước loại 3 - câu ước trái với một sự thật trong quá khứ: S + wish + S + had + VpII
Dịch nghĩa: Cô ấy ước rằng chúng tôi đã không gửi cô ấy kẹo ngày hôm qua vì cô ấy đang trong chế độ ăn kiêng.

5 tháng 10 2018

Đáp án A

Giải thích: yesterday => câu ước chỉ một điều không có thật ở quá khứ. => hadn’t sent

*Công thức: S + wish(es) + S + had + V3/-ed

Dịch nghĩa: Cô ấy ước rằng chúng tôi đã không gửi cô ấy kẹo ngày hôm qua bởi vì cô ấy đang ăn kiêng

26 tháng 12 2018

Đáp án : D

D -> the day before. Trong câu gián tiếp phải lùi thì.

23 tháng 7 2017

Đáp án D

“yesterday” => “the previous day” hoặc “the day before”

Đây là câu chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp, trạng ngữ chỉ thời gian yesterday được chuyển thành “the previous day” hoặc “the day before”

Dịch: Chị tôi nói với tôi rằng đã gặp giáo viên của tôi ở siêu thị ngày hôm qua.

12 tháng 8 2018

Đáp án B.

Đổi when thành that

Cấu trúc: It was not until … that + S-V.

29 tháng 8 2017

Đáp án B.

Đổi when thành that

Cấu trúc: It was not until … that + S-V.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

11 tháng 5 2018

Đáp án B.

đổi when thành that.

Cấu trúc: It was not until … that + S-V.