K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Sự hạn chế chính của tổ chức ASEAN đó là sự thiếu khả năng thông qua các tuyên bố, sự chấp thuận, hay công cụ mà họ đã đưa ra hằng năm qua.

=> Shortcoming (n): điểm yếu, sự hạn chế

Xét các đáp án:

A. advantage /əd'va:ntidʒ/ (n): lợi thế

B. benefit /'benəfit/ (n): lợi ích

C. drawback /'drɔ:bak/ (n): hạn chế

D. success /sək'ses/ (n): sự thành công

12 tháng 5 2018

Đáp án C

Shotcoming = drawback (điểm xấu)

9 tháng 3 2018

Đáp án C

C. minor 

Phần lớn, phần đông ≠ thiểu số, số ít

20 tháng 4 2018

Đáp án B

Promote: thúc đẩy                                      Restrict: hạn chế

Balance: cân bằng                                       Expand: mở rộng

Boost: đẩy mạnh

Tạm dịch: Việc cho phép Việt Nam tham gia vào Tổ chức thương mại Thế giới đã thúc đẩy các mối quan hệ thương mại với các nước khác

6 tháng 3 2018

Chọn A.

Dịch câu: Mẹ tôi là một người năng nổ, luôn rất bận rộn .

Ta cần tìm từ trái nghĩa với “as busy as a bee” (rất bận rộn). Xét 4 lựa chọn ta có

A. leisurely: nhàn nhã

B. freely: tự do

C. appropriate: thích hợp

D. critical: chỉ trích

Vậy đáp án là A.

28 tháng 9 2017

Đáp án D

Remove (loại bỏ) >< keep (giữ lại)

20 tháng 3 2019

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

16 tháng 3 2017

Đáp án là B. straight (thẳng ) >< crooked ( khúc khuỷu )

Nghĩa các từ còn lại: beautiful: đẹp; definite: rõ ràng; self- conscious: tự ý thức

7 tháng 1 2018

Đáp án D

Từ trái nghĩa

ln particular: đặc biệt, cá biệt

Trái nghĩa là in all: chung, tất cả

Phần C phải dùng on the whole chứ không dùng on whole

In general: chung chung, nói chung

One and all (khẩu ngữ): mọi người (VD: happy new year to one and all: chúc mừng năm mới tất cả mọi người)

30 tháng 5 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Ông đặc biệt đề cập đến điện tử, chuyên ngành của anh ấy tại trường đại học.

=> in particular: cụ thể, đặc biệt >< in general: chung chung