Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is the manager of the factory. He’s ________it
A. charged with
B. charged
C. in charge
D. in charge of
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Cấu trúc: charge sb with sth = accusse sb of st [ buộc tội cho ai về việc gì ]
Câu này dịch như sau: Người quản lý buộc tội cô ấy về sự vô trách nhiệm và không thành thật
Đáp án là D. Câu này hỏi về cách rút gọn đại từ quan hệ. Câu đầy đủ phải là: The man who was lying under the oath ....=> vì câu chủ động nên khi rút gọn đại từ quan hệ, ta bỏ đại từ quan hệ, động từ biển đổi dạng V-ing.
Đáp án D
(to) put s stop to sth: dừng lại việc gì, đặt dấu chấm hết cho cái gì
Cả 3 đáp án còn lại đều không đúng cấu trúc.
Dịch: Người quản lý quyết tâm chặn đứng nạn hối lộ.
Đáp án A
Giải thích: ta có cụm thành ngữ: white-collar (adj): công chức, lao động bằng trí óc # blue -collar: lao động tay chân
Dịch: Peter đang làm việc trong văn phòng. Anh ấy là một công chức.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án B
Tobe referred to as the best engineer: được xem, được nhắc đến là người kỹ sư giỏi nhất
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án A
“ Ralph cao bao nhiêu?”
“ Anh ấy cao hơn bạn.”
Trong câu có “than” => dùng so sánh hơn.
Trạng từ đứng trước tính từ nên chọn slightly taller
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Be in charge of sth = chịu trách nhiệm về cái gì
Dịch nghĩa: Ông ấy là người quản lý của nhà máy. Ông ấy chịu trách nhiệm về nó.
A. charged with = bị buộc tội
B. charged = đặt giá / trả bằng thẻ tín dụng / tấn công / sạc điện / giao nhiệm vụ / rót đầy ly / lên nòng súng
C. in charge = phụ trách, chịu trách nhiệm
Chỉ dùng được “in charge” khi phía sau nó không có danh từ, nếu có danh từ phải dùng “in charge of”.