Cho sơ đồ chuyển hoá:
C 2 H 5 Br → + NH 3 , t ° X → + dd NaOH Y → + CH 3 OOH C 4 H 11 NO 2
X, Y lần lượt là
A. C 2 H 5 NH 3 Br , C 2 H 5 NH 2
B. CH 3 2 NH 2 Br , CH 3 2 NH
C. C 2 H 5 NH 3 Br , C 2 H 5 NH 3 ONa
D. C 2 H 5 NH 2 , C 2 H 5 NH 3 Br
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
– Toluen chứa nhóm thế CH3- ⇒ định hướng thế vào o-, p- ⇒ loại A và B.
– Dễ thấy X là dẫn xuất bromua ⇒ Y là muối natri của phenol ⇒ Z là phenol
Chọn B.
C2H2 ® C6H6 ® C6H5Cl ® C6H5ONa ® C6H5OH ® nhựa novolac
a / S : lưu huỳnh
SO2 : lưu huỳnh điôxit
SO3 : lưu huỳnh penta oxit
H2SO4: axit sunfuric
CuSO4: Đồng sunfat
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat.( bạn dựa vào định nghĩa này xác định hợp chất hữu cơ nhé )
b/ S+ O2 \(\rightarrow\) SO2
2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
H2SO4 + Cu \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 \(\rightarrow\) 2CaO
CaO + 2H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 +H2
Ca(OH)2 + CO3 \(\rightarrow\) CaCO3 + 2OH
a / S : lưu huỳnh
SO\(_2\) : lưu huỳnh điôxit
SO\(_3\) : lưu huỳnh trioxit
H\(_2\)SO\(_4\): axit sunfuric
CuSO\(_4\): Đồng (II) sunfat
Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không chứa các nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO\(_2\), acid H\(_{_{ }2}\)CO\(_3\)và các muối cacbonat, hidrocacbonat.
b/ S+ O2 → SO2
2SO2 + O2 → 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + Cu → CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 → 2CaO
CaO + 2H2O → Ca(OH)2 +H2
Ca(OH)2 + CO3 → CaCO3 + 2OH
Đáp án B
Xenlulozo → t o + H 2 O / H + glucozo(X) → t o + d d A g N O 3 / N H 3 d ư amonigluconat(Y) → d d H C l axitgluconic(Z)
( C 6 H 10 O 5 ) n + n H 2 O → H + , t ° n C 6 H 12 O 6 (glucozo)
C H 3 O H - [ C H 2 O H ] 4 C H = O + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t ° C H 3 O H - [ C H 2 O H ] 4 - C O O N H 4 + 2 A g ↓ + 2 N H 4 N O 3 (amoni gluconat)
C H 3 O H - [ C H 2 O H ] 4 - C O O N H 4 + H C l → C H 3 O H - [ C H 2 O H ] 4 - C O O H (axit gluconic) + N H 4 C l
Đáp án A