K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 5 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Chỗ trống cần điền là 1 danh từ hoặc cụm danh từ

Dịch: Cái mà bạn không bao giờ được làm là cho người lạ địa chỉ của bạn.

20 tháng 10 2018

Đáp án B.

A. self-confident (adj): tự tin

B. self-conscious (adj): ngượng ngùng, e thẹn, lúng túng

C. self-satisifed (adj): tự mãn

D. selfish (adj): ích kỷ

Tạm dịch: Paul là người rất rụt rè; cậu ấy không bao giờ thoải mải với người lạ.

30 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

self-consicious (adj): e ngại

self-directed (adj): tự quyết

self- satisfied (adj): tự mãn

self-confident (adj):  tự tin

Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh  ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.

5 tháng 12 2018

Đáp án là D

Kiến thức: Từ vựng

Differ: làm khác đi

Vary: thay đổi

Solve: giải quyết

Distinguish: phân biệt

Tạm dịch: Bạn phải biết phân biệt cái gì tốt và cái gì không tốt cho bạn

1 tháng 6 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

available (adj): có sẵn, sẵn sàng 

capable (adj): có khả năng

acceptable (adj): có thể chấp nhận được

accessible (adj): có thể tiếp cận được

Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần. 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

27 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

long (adj): dài                                                 direct (adj): trực tiếp

full (adj): đầy                                                 hard (adj): khó khăn

Tạm dịch: Mọi người sẽ nói với bạn rằng trở thành cha mẹ là một thử thách, nhưng bạn không bao giờ thực sự biết điều đó có nghĩa là gì cho đến khi bạn tìm hiểu về nó một cách khó khăn.

Chọn D

6 tháng 11 2019

Đáp án C

Be made of : được làm từ [ khi sản phẩm tạo ra không khác về  bản chất so với nguyên liệu ban đầu ]

Be made from : được làm từ [ khi sản phẩm tạo ra được biến chất so với chất liệu ban đầu ] Câu này dịch như sau: Bạn có biết rằng rượu vang được làm từ nho không? Rượu khác hẳn về bản chất so với nho. => Chọn be made from

2 tháng 8 2017

Đáp án C

Giải thích: Run – through (n) = sự tập luyện cho một buổi biểu diễn của vở kịch, show diễn, bài phát biểu, …

Dịch nghĩa: Bạn có cần tập dượt lại bài phát biểu của mình một lần nữa không, hay là bạn đã thuộc lòng nó rồi ?

          A. break-down (n) = sự hỏng hóc, sự phá sập, sự suy nhược, sự thất bại

          B. check-up (n) = cuộc kiểm tra sức khỏe, sự khám nghiệm, sự kiểm soát

          D. mix-up (n) = sự hỗn loạn, cuộc ẩu đả, tình trạng lộn xộn

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng