K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 4 2017

Đáp án C.

Vì sau giới từ chọn V-ing là phù hợp.

Tạm dịch: Bạn nên cân nhẳc điều gì tnrớc khi đăng ký một lớp tập th dục?

11 tháng 1 2019

Đáp án C.

Vì sau giới từ chọn V-ing là phù hợp.

Tạm dịch: Bạn nên cân nhắc điều gì trước khi đăng ký một lớp tập thể dục?

30 tháng 8 2018

Đáp án C

Hold up sth= cướp, try on= thử sức, take up= tiếp tục, carry out= thực hiện. Dịch: bạn cần nhiều bài luyện tập hơn- hãy thử sức với chạy bộ.

1 tháng 1 2017

Đáp án D

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

21 tháng 7 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Bạn nên đi khám răng thường xuyên.

Phân bit:

check-up (n) số nhiều: check-ups: cuộc kiểm tra y tế để đm bảo rằng bạn đang khỏe mạnh

- “check in" mang nghĩa là: ghi tên khi đến. Nó là hành động diễn tả sự có mặt ca một ai đó tại một nơi, biu đạt rng ngưi đó đã có mặt tại địa đim chỉ định, - check inđã được biến tấu nghĩa bởi các bạn thanh niên đ diễn tả hành động dánh dấu lại một không gian mình đang ở hiện tại, đánh dấu người mà mình đang cùng hiện tại hoặc là thứ mình đang ăn, vật đang được người đó sử dụng.

Ex: Please check in when you come to hotel: Làm ơn báo hiệu sự có mặt khi bạn đến khách sạn nhé.

- check-in cũng là quy trình thực hiện việc đăng ký, xác nhận đ khách được lưu trú trong khách sạn. Công việc check-in này được thực hiện tại quầy lễ tân khách sạn.

- check-out là quy trình thực hiện việc thanh toán, xác nhận để khách trả phòng và rời khách sạn. Đây cũng là phần công việc thuộc nhiệm vụ của nhân viên lễ tân khách sạn.

Kiến thức cần nhớ

- to go for/ to have a check-up: khám/ kiểm tra Sức khỏe

- a medical/ dental check-up: kiểm tra y tế/ răng miệng

- a routine/ thorough check-up: kiểm tra hằng ngày/ kỹ lưỡng

7 tháng 6 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Bạn nên đi khám răng thường xuyên.

Phân biệt:

check-up (n) → số nhiều: check-ups: cuộc kiểm tra y tế để đảm bảo rằng bạn đang khỏe mạnh

- “check-in” mang nghĩa là: ghi tên khi đến. Nó là hành động diễn tả sự có mặt của một ai đó tại một nơi, biểu đạt rằng người đó đã có mặt tại địa điểm chỉ định.

- “check-in” đã được biến tấu nghĩa bởi các bạn thanh niên để diễn tả hành động đánh dấu lại một không gian mình đang ở hiện tại, đánh dấu người mà mình đang cùng ở hiện tại hoặc là thứ mình đang ăn, vật đang được người đó sử dụng.

Ex: Please check-in when you come to hotel: Làm ơn báo hiệu sự có mặt khi bạn đến khách sạn nhé.

- check-in cũng là quy trình thực hiện việc đăng ký, xác nhận để khách được lưu trú trong khách sạn. Công việc check-in này được thực hiện tại quầy lễ tân khách sạn.

- check-out là quy trình thực hiện việc thanh toán, xác nhận để khách trả phòng và rời khách sạn. Đây cũng là phần công việc thuộc nhiệm vụ của nhân viên lễ tân khách sạn.

24 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: (to) concentrate on ( = focus on) something: tập trung vào việc gì

Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và nỗ lực thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi. 

3 tháng 11 2018

Chọn A

13 tháng 2 2017

Chọn C.

Đáp án C
Ta có: (to) bear in mind: có nghĩa là, nhớ rằng, hãy ghi nhớ
Dich: Trước khi bạn kí một hợp đồng, hãy nhớ rằng bạn se không thể thay đổi bất cứ điều gì sau đó.