Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Have you _____ this contract yet?” – “Not yet. I’ll try to read it this weekend.”
A. looked over
B. looked out
C. looked up
D. looked into
Đáp án A
- look over: xem xét, kiểm tra, đọc, nghiên cứu
- look out: coi chừng, cẩn thận, tìm ra
- look up: tra từ (từ điển)
- look into: điều tra, khám xét = investigate
Tạm dịch: “Bạn đã xem hợp đồng này chưa?”
“Chưa, mình sẽ cố gắng đọc nó cuối tuần này.