K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2018

                                 Câu đề bài: Tôi có thể cảm nhận tâm trí anh ấy đang cố thăm dò ý nghĩ của tôi, nhìn thấu điều tôi đang suy nghĩ.

Probe (v): thăm dò

Đáp án B: investigate (v): điều tra nghiên cứu

Các đáp án còn lại:

A. research (v): tìm kiếm, nghiên cứu

C. deny (v): phủ nhận

D. take part in : tham gia vào

23 tháng 1 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ đồng nghĩa

At times = Sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng Các đáp án còn lại:

A. Never: không bao giờ     B. Always: luôn luôn           C. Hardly: hầu như không

Dịch nghĩa: Đôi khi, tôi nhìn vào anh ta và tự hỏi rằng cái gì đang diễn ra trong suy nghĩ của anh ta.

27 tháng 5 2018

Đáp án D

3 tháng 1 2019

Đáp án D

At times = Sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng

Các đáp án còn lại:

A. Never: không bao giờ

B. Always: luôn luôn

C. Hardly: hầu như không

Dịch nghĩa: Đôi khi, tôi nhìn vào anh ta và tự hỏi rằng cái gì đang diễn ra trong đầu anh ta

2 tháng 4 2019

Đáp án D

At times = Sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng
Các đáp án còn lại:
A. Never: không bao giờ
B. Always: luôn luôn
C. Hardly: hầu như không
Dịch nghĩa: Đôi khi, tôi nhìn vào anh ta và tự hỏi rằng cái gì đang diễn ra trong đầu anh ta.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

14 tháng 2 2019

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

A. furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ

B. humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước

C. dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật

D. guilty /'gɪli/(a): có tội

=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm
Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn mặt ông ta.

11 tháng 4 2018

Đáp án D.

“could have eaten a horse” = was very hungry: cụm chỉ cảm giác vô cùng đói 

17 tháng 6 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.

=> discharge /dɪs'tɑ:dʒ/ (v): thải

A. release (v): phóng thích, thải                              B. increase (v): tăng

C. decrease (v): giảm                                             D. keep (v): giữ

=> Đáp án A (release = discharge)

10 tháng 12 2017

Đáp án C

A. trải qua những thời điểm khó khăn của chính tôi

B. hãy quyết định mà không cần giúp đỡ

C. trở nên thành công thông qua những nỗ lực của riêng tôi

D. đưa tôi trở lại học tập