K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 4 2017

Kiến thức: Cấu trúc bị động

Giải thích:

have sth P2: nhờ cái gì được làm

Sửa: being painted => painted

Tạm dịch: Nhà của họ được sơn bởi một công ty xây dựng.

Chọn C

17 tháng 6 2019

Kiến thức: Cấu trúc “have something done”

Giải thích:

Chủ động: S + have + someone + Vo + something…: nhờ ai đó làm việc gì

Bị động: S + have + something + V.p.p + by someone.

Sửa: being painted => painted

Tạm dịch: Họ đang thuê một công ty xây dựng sơn ngôi nhà của họ.

Chọn C

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

22 tháng 4 2019

Đáp án B

Burning => burnt/burned

16 tháng 5 2018

B

“much” -> “many”

Much dùng với danh từ không đếm được, children là danh từ đếm được, số nhiều (số ít là child) nên phải dùng many

21 tháng 2 2017

Chọn B

30 tháng 10 2019

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc :

It is + adj + to V(nguyên thể) = như thế nào khi làm gì

Chủ ngữ "It" ở đây là chủ ngữ giả. Cấu trúc sử dụng chủ ngữ giả không thể dùng là "They".

Dịch nghĩa: Rất dễ chịu khi đi du lịch bằng tàu hơi nước xuôi theo sông Thames từ Westminster đến Tower Bridge.

Sửa lỗi: They are => It is

          B. pleasant (adj) = dễ chịu, thoải mái

          C. down = xuôi theo, dọc theo

          D. to = đến

Cấu trúc: from … to … = từ đâu đến đâu

11 tháng 3 2017

Chọn đáp án D

broke into => broken into

Cấu trúc bị động, động từ chia ở dạng quá khứ phân từ.

Dịch nghĩa: Trong khi gia đình Brow đang đi xa trong kì nghỉ của họ, nhà của họ đã bị đột nhập.

1 tháng 5 2018

Đáp án D

broke into => broken into

Cấu trúc bị động, động từ chia ở dạng quá khứ phân từ.

Dịch nghĩa: Trong khi gia đình Brow đang đi xa trong kì nghỉ của họ, nhà của họ đã bị đột nhập.

15 tháng 4 2017

Đáp án C

Giải thích: wait for có nghĩa là phục vụ

Dịch nghĩa: Những nhân viên giỏi thường vui vẻ phục vụ khách hàng của họ