I have lived in this city for so long, so I’ve grown ............................to the noise of vehicles.
A. accustomed
B. unconscious
C. familiar
D. aware
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Accustomed to something: quen với cái gì
Familiar cũng có nghĩa là quen thuộc, nhưng giới từ là with
Aware + of
Dịch: Tôi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay.
Đáp án là C
accustomed to: quen với
Nghĩa câu: Tôi đã từng sống ở gần sân bay quá lâu rồi đến nỗi tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay.
Đáp án A
Accustomed to something: quen với cái gì
Familiar cũng có nghĩa là quen thuộc, nhưng giới từ là with
Aware + of
Dịch: Tôi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay
My father was the police (inspect)___inspector__and my mother was a primary school(teach)_teacher __. They had both grown up in the city and lived there their entire lives. Their(decide)__decision __to move to a small town when I was a child changed my life. It was a very(peace)__peaceful __place and of course, living there meant that I had much more(free)_freedom__to go wherever I pleased. The people all knew each other and were(friend)_friendly ___but I missed my close friends, my school, and the (noise)_noisy __city I had lived in. As I grew up, I realised that there wasn't much for a young person to do there, expect rush into(marry)___marriage __. When I left, my parents were sad, but they realised that staying there would only make me(misery)__miserable __. The big city I live in now is not very far away, so I can visit my parents(frequent)__frequently _and have the best of both worlds.
Chọn đáp án A
- accustomed to sth: quen với cái gì
E.g: I had grown accustomed to his long absences in my life. (Tôi đã dần quen với việc không có anh ấy trong cuộc đời mình.)
- unconscious of sth: mất nhận thức, không ý thức được về điều gì
E.g: She was unconscious of the danger. (Cô ấy đã không ý thức được nguy hiểm.)
- familiar with sth: quen với cái gì
E.g: I am familliar with traffic in this city
- aware of sth: có ý thức, nhận thức về điều gì
E.g: They were well aware of the problem. (Họ nhận thức rất rõ về vấn đề.)
Dịch: Tôi đã sống ở thành phố này quá lâu nên tôi đã quen với tiếng ồn của các phương tiện giao thông.