K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 2 2018

Đáp án C

25 tháng 1 2018

Đáp án C

- Congratulate sb on sth: chúc mừng ai về việc gì

E.g: I congratulated her on winning the first prize.

ð Đáp án C (Họ đã tổ chức một bữa tiệc để chúc mừng con trai về sự thành công của cậu ấy.)

17 tháng 5 2019

Đáp án C

3 tháng 1 2019

Đáp án C.

A. celebrations (n): lễ hội, sự tổ chức

B. celebrated (v): tổ chức

C. celebrities (n): người nổi tiếng

D. celebrates (v): tchức

Tạm dịch: Thành công của bui tiệc chủ yếu là do có sự hiện diện của một vài người nổi tiếng.

Dựa vào nghĩa suy ra C là đáp án đúng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 7 2019

Answer D

Kỹ năng: Ngữ pháp

Giải thích:

Sau cái chết của ông ấy, ngôi nhà…………….người con trai cả.

Go/belong to: thuộc về quyền sở hữu

10 tháng 4 2018

Chọn B

17 tháng 10 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ

Giải thích:

width (n): chiều rộng

distance (n): khoảng cách

diameter (n): đường kính

breadth (n): bề ngang, bề rộng

Thành ngữ: the length and breadth of sth: ngang dọc khắp cái gì

Tạm dịch: Người lãnh đạo Đảng đi khắp mọi miền đất nước để truyền bá thông điệp của mình.

29 tháng 9 2017

Chọn D

Mệnh đề thể khẳng định, trợ động từ thể phủ định + S?

Mệnh đề phủ định ở thì quá khứ đơn nên sửa như sau:

Invited => Didn’t he

=>Chọn D

29 tháng 7 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.

A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là

- account sb/sth + adj.

Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.

- account sb/sth + noun.

Ex: The event was accounted a success.

B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể

Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.

C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào

Ex: The banks are set to merge next year.

D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.

Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.

Ta thấy đáp án phù hp về nghĩa nhất là B.