K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 7 2019

Đáp án B

30 tháng 4 2019

Đáp án D

Dịch nghĩa: việc coi thường đến nội quy trường thật sự không thể để bị phớt lờ được nữa

Disregard of: coi thường việc gì, in attention to; unfarmiliarity with

23 tháng 1 2019

Đáp án B

Dịch nghĩa: việc không để tâm đến nội quy trường thật sự không thể để bị phớt lờ được nữa

Disregard of: coi thường việc gì, in attention to; unfarmiliarity with

17 tháng 3 2019

B

inattention /ˌɪnəˈtenʃn/ (n) = lack of attention: sự sao nhãng, sự không chú ý

- The accident was the result of a moment's inattention.

- One moment of inattention when driving could be fatal.

disregard (n): sự bất chấp không thèm quan tâm đến

disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (n): disregard (for/of somebody/something) (formal) the act of treating somebody/something as unimportant and not caring about them/it

- She shows a total disregard for other people's feelings.

- The company showed a reckless disregard for the safety of the environment.

carelessness (n): sự bất cẩn

unfamiliarity (n): sự không quen thuộc

Tạm dịch: Sự xem thường của anh ấy với những quy định an toàn thật sự không thể bỏ qua được nữa.

Chọn B

15 tháng 10 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: _________của cậu ta đi với nội quy trường học không thể bỏ qua được nữa.

A. carelessness: sự cu thả, sự vô ý

B. inattention: hành động vô ý

C. unfamiliarity: tính không quen, tính xa lạ

D. disregard: sự coi thường, sự bất chấp

Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là đáp án D.

2 tháng 1 2020

Đáp án B

Inattetion: lơ là/ xao lãng

Disregard of sth / for sth: coi nhẹ/ xem thường [ cái gì ]

Carelessness: sự bất cẩn

Unfamiliarity: sự không quen biết

Câu này dịch như sau: Sự xem thường những quy định an toàn của anh ấy thật sự không thể bỏ qua được nữa

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

14 tháng 5 2019

Đáp án A.

domestic(adj): nội địa

program(n): chương trình

encouraged(v): bạo dạn, hăng hái

expanding(v): mở rộng

Dịch nghĩa: Luật nội địa và các quy định hạn chế bất kì quyền hạn nào nên được sửa đổi để phù hợp với các điều luật quốc tế.

19 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: Ta có cụm “to care about sth” (v): quan tâm về cái gì đó

Tạm dịch: Tôi không quan tâm đến tiền. Tiền không thể mua được hạnh phúc. 

4 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích: Sau câu mệnh lệnh cách (Do…/Don’t do …), câu hỏi đuôi thường là … will you?

Tạm dịch: Bạn đừng có thức khuya nữa nhé?