K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 4 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Trước từ cần điền dùng từ “much”, nên nó phải là một danh từ không đếm được.

employee (n): nhân viên 

employer (n): ông chủ

employment (n): việc làm, sự có việc làm 

unemployment (n): sự thất nghiệp

Tạm dịch: Trong tình trạng thất nghiệp phổ biến này, tôi rất may mắn đã tìm được một công việc. 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

10 tháng 11 2017

Đáp án D

Chỗ trống cần một danh từ, chỉ có đáp án D là danh từ

Dịch câu: Tôi lo lắng về việc đảm nhận quá nhiều việc của cô ấy.

21 tháng 1 2019

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

Be grateful to sb for doing sth = biết ơn ai vì đã làm gì

Dịch nghĩa: "Tôi vô cùng biết ơn các bạn vì đã làm việc rất chăm chỉ", ông chủ nói.

          A. thanking : không có từ này trong Tiếng Anh

          C. considerate (adj) = thận trọng / quan tâm, lo lắng

          D. careful (adj) = cẩn thận

11 tháng 8 2018

Đáp án A

Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.

Minor( nhỏ)

Serious( nghiêm trọng)

Important( quan trọng)

Major( lớn)

6 tháng 2 2019

Đáp án C.
Ta có: 
- Trước “first” (thứ nhất) dùng mạo từ “the” => the first person
- The + North/South/West/East + Noun => The North Pole
Dịch: Richard Byrd là người đầu tiên trong lịch sử bay qua Bắc Cực.

31 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

serious (a): nghiêm trọng

important (a): quan trọng

major (a): chính, chủ yếu

Cấu trúc mở rộng:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

- a minor road

- minor injuries

- to undergo minor surgery

- youths imprisoned for minor offences

- There may be some minor changes to the schedule.

- Women played a relatively minor role in the organization.

major (a): chính, chủ yếu

- a major road

- major international companies

- to play a major role in something

- We have encountered major problems.

- There were calls for major changes to the welfare system.

serious (a): nghiêm trọng

- a serious illness/ problem/ offence

- to cause serious injury/ damage

- They pose a serious threat to security.

- The consequences could be serious.

 

Tạm dịch: Anh may mắn thoát khỏi vụ tai nạn với chấn thương nhẹ. 

6 tháng 4 2018

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: ahead of something/somebody = earlier than somebody/something: sớm hơn ai/ cái gì

Tạm dịch: Chúng tôi đã may mắn có thể hoàn thành dự án trước thời hạn.

Chọn C

1 tháng 7 2018

Đáp án B

Dịch: Quản lý nổi nóng với nhân viên và la mắng họ.

(Idioms: lose one’s temper : mất bình tĩnh/ nổi nóng)