K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 6 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dân số thế giới đang phân bố rộng khắp cả hành tinh.

=> distribute (v): phân bố

A. extended: mở rộng                                    B. reduced: giảm

C. scattered: rải rác         D. gathered: tụ tập

14 tháng 8 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dân số thế giới đang phân bố rộng khắp cả hành tinh.

=> distribute (v): phân bố

A. extended: mở rộng

B. reduced: giảm

C. scattered: rải rác

D. gathered: tụ tập

27 tháng 8 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dân số thế giới đang phân bố rộng khắp cả hành tinh.

=> distribute (v): phân bố

A. extended: mở rộng                                     B. reduced: giảm

C. scattered: rải rác                                         D. gathered: tụ tập

1 tháng 4 2019

Đáp án B

Giải thích:

A. vô dụng

B. không có hại >< detrimental (có hại)

C. cần thiết, căn bản

D. phá hủy

Dịch nghĩa: Mọi người đều biết rằng việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ dẫn đến tác hại nghiêm trọng đối với mạch nước ngầm

6 tháng 2 2017

Tạm dịch: Rất nhiều người đã biết rằng việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ gây hại đến nguồn nước ngầm địa phương.

detrimental (adj): có hại >< harmless (adj): vô hại

Chọn B

Các phương án khác:

A. useless (adj): vô ích, vô dụng

C. damaging (adj): có hại

D. fundamental (adj): căn bản, cơ bản (= basic)

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. vô dụng                                                              B. không có hại >< detrimental (có hại)

C. cần thiết, căn bản                                               D. phá hủy

Dịch nghĩa: Mọi người đều biết rằng việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ dẫn đến tác hại nghiêm trọng đối với mạch nước ngầm.

14 tháng 6 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng ca anh ta chẳng còn gì.

- be under a cloud: không được tin tưng và ni tiếng bi vì mọi người nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó ti tệ.

Ex: She resigned under a cloud.

A. a glow of pride: một cảm giác thú vị và thỏa mãn

Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.

B. a shame = a pity: một điều đáng tiếc

C. out of reach: ngoài tầm với

Ex: Keep it out of reach of children.

D. open to doubt: chưa xác định

Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead

Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).

31 tháng 3 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng của anh ta chẳng còn gì.

- be under a cloud: không được tin tưởng và nổi tiếng bởi vì mọi người nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó tồi tệ.

Ex: She resigned under a cloud.

     A. a glow of pride: một cảm giác thú vị và thoả mãn

Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.

     B. a shame = a pity: một điều đáng tiếc

     C. out of reach: ngoài tầm với

Ex: Keep it out of reach of children.

     D. open to doubt: chưa xác định

Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead.

Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).

6 tháng 12 2019

Chọn đáp án D

- on cloud nine  ~ extremely happy: cực kì sung sướng/ hạnh phúc, lên đến chín tầng mây

  A. extremely panicked: cực kì hoảng sợ

  B. obviously delighted: rất vui sướng

  C. incredibly optimistic: cực kì lạc quan

  D. desperately sad: cực kì buồn, rất buồn

Do đó: on cloud nine  khác desperately sad

Dịch: Sally vừa mới nhận được học bổng toàn phần đến một trong những trường đại học danh tiếng nhất trên thế giới, bây giờ chắc là cô ấy rất vui sướng.