Cho A=(-67 + 143).88 - 44(286+29) + 67. - 10 2 và B= -27. |108 -580| -73. (580 - 108). Chọn câu đúng.
A. −100A=B
B. A và B bằng nhau
C. A và B cùng dấu
D. A và B trái dấu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C.
Giả sử vật a nhiễm điện âm. Ta có sơ đồ sau:
Như vậy vật a và c có điện tích cùng dấu.
Câu 1.Có bốn vật a, b,c,d đều bị nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì:
A. Vật a và c có điện tích cùng dấu B. Vật b và d có điện tích cùng dấu
C. Vật a và c có điện tích trái dấu D.Vật a và d có điện tích trái dấu
Câu 2.Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số dao động. B. Biên độ dao động.
C.Thời gian dao động D. Tốc độ dao động
Câu 3. Chiều dòng điện chạy trong mạch điện là :
A. Chiều từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện.
B. Chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
C. Chiều từ cực âm tới cực dương rồi lại từ cực dương tới cực âm của nguồn điện.
D. Không theo một quy luật nào cả.
Câu 4.Một vật nhiễm điện âm khi :
A. Số điện tích dương bằng số điện tích âm. C. Nhận thêm điện tích dương.
B. Mất bớt electrôn. D. Nhận thêm electrôn.
Câu 5.Kết luận nào dưới đây không đúng ?
A. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì đẩy nhau.
B. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi cọ xát bằng vải khô đặt gần nhau thì hút nhau.
C. Có 2 loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+).
D. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau.
Câu 1.Có bốn vật a, b,c,d đều bị nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì:
A. Vật a và c có điện tích cùng dấu B. Vật b và d có điện tích cùng dấu
C. Vật a và c có điện tích trái dấu D.Vật a và d có điện tích trái dấu
Câu 2.Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số dao động. B. Biên độ dao động.
C.Thời gian dao động D. Tốc độ dao động
Câu 3. Chiều dòng điện chạy trong mạch điện là :
A. Chiều từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện.
B. Chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
C. Chiều từ cực âm tới cực dương rồi lại từ cực dương tới cực âm của nguồn điện.
D. Không theo một quy luật nào cả.
Câu 4.Một vật nhiễm điện âm khi :
A. Số điện tích dương bằng số điện tích âm. C. Nhận thêm điện tích dương.
B. Mất bớt electrôn. D. Nhận thêm electrôn.
Câu 5.Kết luận nào dưới đây không đúng ?
A. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì đẩy nhau.
B. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi cọ xát bằng vải khô đặt gần nhau thì hút nhau.
C. Có 2 loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+).
D. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau.
a: \(12=2^2\cdot3;18=3^2\cdot2\)
=>\(ƯCLN\left(12;18\right)=2\cdot3=6\)
b: \(24=2^3\cdot3;48=2^4\cdot3\)
=>\(ƯCLN\left(24;48\right)=2^3\cdot3=24\)
c: \(44=2^2\cdot11;121=11^2\)
=>\(ƯCLN\left(44;121\right)=11\)
d: \(36=3^2\cdot2^2;108=3^3\cdot2^2;224=2^5\cdot7\)
=>\(ƯCLN\left(36;108;224\right)=2^2=4\)
a, Ta có :
\(12=2\cdot2\cdot3=2^2\cdot3\)
\(18=2\cdot3\cdot3=3^2\cdot2\)
Thừa số nguyên tố chung là : \(2;3\)
\(ƯCLN\) \(\left(12;18\right)=2\cdot3=6\)
⇒ \(ƯCLN\) \(\left(12;18\right)\) là \(6\)
b, Ta có:
\(24=2\cdot2\cdot2\cdot3=2^3\cdot3\)
\(48=2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot3=2^4\cdot3\)
Thừa số nguyên tố chung là : \(2;3\)
\(ƯCLN\) \(\left(24;48\right)\) \(=2^3\cdot3=8\cdot3=24\)
⇒ \(ƯCLN\) \(\left(24;48\right)\) là \(24\)
c, Ta có
\(44=2\cdot2\cdot11=2^2\cdot11\)
\(121=11\cdot11=11^2\)
Thừa số nguyên tố chung là : \(11\)
\(ƯCLN\) \(\left(44;121\right)\) \(=11\)
⇒ \(ƯCLN\) là \(11\)
d, Ta có :
\(36=2\cdot2\cdot3\cdot3=2^2\cdot3^3\)
\(108=2\cdot2\cdot3\cdot3\cdot3=2^2\cdot3^3\)
\(224=2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot7=2^5\cdot7\)
Thừa số nguyên tố chung là : \(2\)
\(ƯCLN\) \(\left(36;108;224\right)\) \(=2\cdot2=2^2=4\)
⇒ \(ƯCLN\) \(\left(36;108;224\right)\) là \(4\)
\(#thaolinh\)
Câu 8: Có bốn vật a, b, c, d đều bị nhiễm điện. Nếu vật a hút b; b hút c; c đẩy d thì câu phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Vật a và c có điện tích cùng dấu.
B. Vật b và d có điện tích trái dấu.
C. Vật a và b có điện tích trái dấu.
D. Vật a và d có điện tích trái dấu.
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Đáp án cần chọn là: C