Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. x ≈ 8,81
B. x ≈ 8,82
C. x ≈ 8,83
D. x ≈ 8,80
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
1 A H 2 = 1 A B 2 + 1 A C 2 ⇔ 1 A H 2 = A B 2 + A C 2 A B 2 . A C 2 ⇔ A C 2 = A B 2 . A C 2 A B 2 + A C 2
⇒ A H = A B . A C A B 2 + A C 2 = 12.13 12 2 + 13 2 ≈ 8 , 82
Vậy x ≈ 8,82
Đáp án cần chọn là: B
b: Tọa độ giao điểm là:
\(\left\{{}\begin{matrix}3x=-x+4\\y=3x\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=3\end{matrix}\right.\)
c: Gọi A,B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y=-x+4 đến hai trục Ox, Oy
Tọa độ điểm A là: \(\left\{{}\begin{matrix}y_A=0\\4-x=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow A\left(4;0\right)\)
Tọa độ điểm B là: \(\left\{{}\begin{matrix}x_A=0\\y=-0+4=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow B\left(0;4\right)\)
\(AB=\sqrt{\left(0-4\right)^2+\left(4-0\right)^2}=4\sqrt{2}\)
Khoảng cách từ O đến đường thẳng y=-x+4 là:
\(AH=\dfrac{OA\cdot OB}{AB}=\dfrac{16}{4\sqrt{2}}=2\sqrt{2}\)
Tọa độ giao điểm là:
{3x=−x+4y=3x⇔{x=1y=3{3x=−x+4y=3x⇔{x=1y=3
c: Gọi A,B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y=-x+4 đến hai trục Ox, Oy
Tọa độ điểm A là: {yA=04−x=0⇔A(4;0){yA=04−x=0⇔A(4;0)
Tọa độ điểm B là: {xA=0y=−0+4=4⇔B(0;4){xA=0y=−0+4=4⇔B(0;4)
AB=√(0−4)2+(4−0)2=4√2AB=(0−4)2+(4−0)2=42
Khoảng cách từ O đến đường thẳng y=-x+4 là:
AH=OA⋅OBAB=164√2=2√2
Ta có: MQ + QN = MN nên MQ = MN - QN = 12,5 - x
ΔPMN có PQ là phân giác
⇔ 8,7.(12,5 – x) = x.6,2
⇔ 108,75 – 8,7.x = 6,2.x
⇔ 108,75 = 14,9x hay 14,9.x = 108,75
⇔ x ≈ 7,3.
(x 2 , 7 – 1,54)( 1 , 02 + x 3 , 1 ) = 0
⇔ x 2 , 7 – 1,54 = 0 hoặc 1 , 02 + x 3 , 1 = 0
x 2 , 7 – 1,54 = 0 ⇔ x = 1,54/ 2 , 7 ≈ 0,94
1 , 02 + x 3 , 1 = 0 ⇔ x = - 1 , 02 / 3 , 1 ≈ - 0,57
Vậy phương trình có nghiệm x = 0,94 hoặc x = - 0,57.
(x 13 + 5 )( 7 – x 3 ) = 0
⇔ x 13 + 5 = 0 hoặc 7 - x 3 = 0
x 13 + 5 = 0 ⇔ x = - 5 / 13 ≈ -0,62
7 - x 3 = 0⇔ x = 7 / 3 ≈ 1,53
Vậy phương trình có nghiệm x = -0,62 hoặc x = 1,53
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt:
Có: a = 3; b’ = -2√2; c = 2;
Δ ’ = b ’ 2 – a c = ( - 2 √ 2 ) 2 – 3 . 2 = 2 > 0
Vì Δ’ > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
Phương trình có a = 3; b’ = -1; c = 1;
Δ ’ = b ’ 2 – a c = ( - 1 ) 2 – 3 . 1 = - 2 < 0
Vậy phương trình vô nghiệm.
d)
0 , 5 x ( x + 1 ) = ( x – 1 ) 2 ⇔ 0 , 5 x 2 + 0 , 5 x = x 2 – 2 x + 1 ⇔ x 2 – 2 x + 1 – 0 , 5 x 2 – 0 , 5 x = 0 ⇔ 0 , 5 x 2 – 2 , 5 x + 1 = 0 ⇔ x 2 – 5 x + 2 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Câu 5 mik thíu nha
Câu 5:Với x thuôc Q , khẳng định nào dưới đây là sai?
A.|x|=x(x>0)
B.|x|= -x (x<0)
C.|x|=0 nếu x=0
D.|x|=x nếu x<0
Đáp án B
Áp dung hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC ta có: