K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2019

Đáp án D

Kiến thức: mệnh đề quan hệ dạng đặc biệt

Giải thích:

Nếu trước danh từ là “the first, the second…, the next, the only…” thì ta sẽ lược bỏ đại từ quan hệ và sử dụng “to V”

Tạm dịch: Thủ tướng Anh Theresa May là nhà lãnh đạo thế giới đầu tiên thăm Trump tại Nhà Trắng sau khi ông nhậm chức vào năm ngoái.

31 tháng 12 2018

Đáp án C.

          A. gratify /’grætifai/ (v): làm thỏa mãn ai đó → it gratifies sb to do sth.

          B. please sb: làm hài lòng ai

          C. ingratiate /in’greiʃieit/ oneself with sb : làm cho ai đó mến mình

          D. commend /kə’mend/ sb for/on sth/doing sth: khen ngợi ai đó

Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng lấy lòng tổng thống Hoa Kỳ Donald Trump và gây ấn tượng với cử tri Úc.

1 tháng 11 2017

Đáp án C.

A. gratify / 'grætɪfaɪ/ (v): làm thoả mãn ai đó it gratifies sb to do sth

B. please sb: làm hài lòng ai

C. ingratiate / ɪn'greɪ∫ieɪt / oneself with sb: làm cho ai đó men mình

D. commend /kə'mend/ sb for/ on sth/ doing sth: khen ngợi ai đó

Tạm dịch: Thng Malcolm Turnbull đang cố gắng ly lòng Tng thng Hoa Kỳ Donald Trump và gây ẩn tượng với cử tri Úc

25 tháng 4 2018

Chọn C.

Đáp án C.
Ta có: congratulate sb on V-ing: chúc mừng
Các giới từ con lại không đi cùng “congratulate”
Dịch: Thủ tướng chúc mừng đội bóng đã thắng trận đấu.

20 tháng 6 2017

Đáp án là A.

Congratulate sb on st: chúc mừng ai vì cái gì 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

13 tháng 1 2019

Đáp án là C

Cấu trúc so sánh hơn: S1+ tobe+ more+ long adj+ than+ S2. Thêm các từ: much, even, far, little,… trước từ so sánh để nhấn mạnh.

11 tháng 10 2018

Chọn B

“first/second…+noun” thì mạo từ đi kèm là :the

26 tháng 7 2017

Đáp án B

Formal (adj) : trang trọng                    Informal ( adj) : không trang trọng/ thân thiết

Formality (n) : sự trang trọng    Informality (n) : sự không trang trọng

Sau động từ be ( was) và trạng từ dùng tính từ => loại C và D.

Câu này dịch nghĩa như sau: Bầu không khí của cuộc họp rất thân thiết và mọi người gọi nhau bằng tên thân mật.

29 tháng 4 2019

Đáp án B

- Formal /'fɔ:məl/ (adj): trang trọng, hình thức

- Informal /in'fɔ:ml/ (adj): không trang trọng, thân mật

- Formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự trang trọng

- Informality /,infɔ:'mæliti/ (n): sự không trang trọng, thân mật

- on the first name terms/ On the first name basis: xưng hô bằng tên để chỉ những mối quan hệ thân thiết.

Sau động từ be (was) và trạng từ (very) thì ta dùng tính từ => loại C và D

A không phù hợp nghĩa

ð Đáp án B (Không khí tại cuộc họp rất thân mật và mọi người gọi nhau bằng tên)