Hãy viết công thức hoá học của các bazơ ứng với những oxit sau : Na 2 O , BaO, Al 2 O 3 , Fe 2 O 3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
oxit bazo | bazo t/ư |
Al2O3 | Al(OH)3 |
CuO | Cu(OH)2 |
MgO | Mg(OH)2 |
Fe2O3 | Fe(OH)3 |
K2O | KOH |
Li2O | LiOH |
2 )
bazo t/ư | oxit bazo |
Ba(OH)2 | BaO |
NaOH | Na2O |
Zn(OH)2 | ZnO |
Fe(OH)3 | Fe2O3 |
Fe(OH)2 | FeO |
1.
Oxit | Bazơ |
Al2O3 | Al(OH)3 |
CuO | Cu(OH)2 |
MgO | Mg(OH)2 |
Fe2O3 | Fe(OH)3 |
K2O | KOH |
Li2O | LiOH |
2.
Bazơ | Oxit |
Ba(OH)2 | BaO |
NaOH | Na2O |
Zn(OH)2 | ZnO |
Fe(OH)3 | Fe2O3 |
Fe(OH)2 | FeO |
Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau
NAOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
Mình sẽ viết theo thứ tự tương ứng với đề bài
Na2O: Natri oxit
CaO: Canxi oxit
BaO: Bari oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
Al2O3: Nhôm oxit
Oxit bazơ- tên gọi | Bazơ tương ứng- tên gọi |
CuO: đồng (II) oxit | Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit |
FeO: sắt (II) oxit | Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit |
Na2O: natri oxit | NaOH: natri hiđroxit |
BaO: bari oxit | Ba(OH)2: bari hiđroxit |
Fe2O3: sắt (III) oxit | Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit |
Al2O3: nhôm oxit | Al(OH)3: nhôm hiđroxit |
CuO t/ư với Cu(OH)2
FeO t/ư với FeOH
Na2O t/ư với NaOH
BaO t/ư với Ba(OH)2
Fe2O3 t/ư với Fe2(OH)3
Al2O3 t/ư với Al(OH)3
B1
Oxxit baizo--->bazo tương ứng
BaO-->Ba(OH)2
Cr2O3-->Cr(OH)3
Na2O--->NaOH
ZnO--->Zn(OH)2
Li2O--->LiOH
B2
oxit axit--->axit tương ứng
CO2--->H2CO3
SO3-->H2SO4
N2O5--->HNO3
Mn2O7----> HMnO4
Câu 1:
Ba(OH)2
Cr(OH)3
NaOH
Zn(OH)2
LiOH
Câu 2:
CO2: H2CO3
SO3: H2SO4
N2O5: HNO3
Mn2O7: HMnO4
1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)
CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).
Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).
MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).
Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).
1)
Oxit | Bazơ | tên gọi |
K2O | KOH | Kali hidroxit |
CuO | Cu(OH)2 | đồng(II) hidroxit |
Fe2O3 | Fe(OH)3 | sắt(III) hidroxit |
MgO | Mg(OH)2 | magie hidroxit |
Al2O3 | Al(OH)3 | nhôm hidroxit |
a)oxit axit + axit tương unnwgs
N2O5--->HNO3
P2O5-->H3PO4
CO2----->H2CO3
SO3------>H2SO4
b) oxit bazo---->bazo tương ứng
CaO---->Ca(OH)2
Fe2O3---->Fe(OH)3
Al2O3----->Al(OH)3
MgO------>Mg(OH)2
ZnO--->Zn(OH)2
H2SO3 tương ứng là SO2
HNO3 tương ứng là N2O5
HClO3 tương ứng là Cl2O3
HMnO4 tương ứng là Mn2O7
Fe2O3 tương ứng là Fe(OH)3
ZnO tương ứng là Zn(OH)2
Al2O3 tương ứng là Al(OH)3
K2O tương ứng là KOH
\(KOH\)
\(Mg\left(OH\right)_2\)
\(Cu\left(OH\right)_2\)
\(Fe\left(OH\right)_2\)
\(Fe\left(OH\right)_3\)
\(Al\left(OH\right)_3\)
\(Ca\left(OH\right)_2\)
Công thức hoá học của bazơ ứng với những oxit : NaOH tương ứng với Na 2 O ; Ba OH 2 → BaO ; Al OH 3 → Al 2 O 3 ; Fe OH 3 → Fe 2 O 3