K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2017

Đáp án D

Câu đề bài: Cà phê là giá trị thứ hai _________sau dầu mỏ.

Đáp án D – commodity (n) mặt hàng, sản phẩm

Các đáp án khác

A – ware (n) đồ gốm /(dùng trong từ ghép ) \ hàng hóa chế tạo hàng loạt

B – production (n) sự sản xuất, sự chế tạo

C – producing (n) sản vật, thành phẩm

14 tháng 5 2018

Chọn C.

Đáp án C. 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

1 tháng 5 2019

Đáp án D

Kiến thức: Cấu trúc thể hiện sự đồng ý ở thì hiện tại đơn

Giải thích:

- TOO/SO: chỉ dùng cho câu mang nghĩa khẳng định.

+ S + do/does + too

+ So + do/does + S

- EITHER/NEITHER: chỉ dùng trong câu mang nghĩa phủ định

+ S + don’t/ doesn’t + either

+ Neither + do/does + S

Tạm dịch: Hầu hết các học sinh nước ngoài không thích cà phê của Mỹ, và tôi cũng thế. 

21 tháng 4 2019

Đáp án : C

Antique (adj) = cổ đại (đồ cổ). Traditional (adj) = thuộc về truyền thống. Old – fashioned (adj) = cũ, lạc hậu. Ancient (adj) = cổ xưa

16 tháng 11 2019

Đáp án D

Kiến thức: Thì trong tiếng anh

Giải thích:

Cấu trúc "This is the first/second/last… time + S + have/has + PP"– đa y là lần đầu tie n/thứ hai/cuối cùng…làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.

Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

29 tháng 6 2017

Chọn D

8 tháng 12 2017

Đáp án : B

Obtain something from something = đạt được cái gì từ cái gì. Giới từ (from) trong mệnh đề đảo lên đứng sau danh từ cần bổ nghĩa (rock) thì phải đứng trước đại từ quan hệ dùng để bổ nghĩa (which). Rock which oil and natural gas are obtained = loại đá mà dầu và khí ga tự nhiên xuất phát từ đó

7 tháng 10 2018

Đáp án D

Kiến thức về thì trong tiếng anh

Cấu trúc “This is the first/second/last... time + S + have/has + VPP” – đây là lần đầu tiên/thứ hai/cuối củng...làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.

Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.