K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2017

Phát biểu Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi

=> Đáp án C

17 tháng 11 2021

A

17 tháng 11 2021

15 tháng 10 2023

1.D

Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì?A: Cung cấp thực phẩm: Thịt, Trứng, SữaB: Cung cấp sức kéoC: Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹD: Tất cả các ý trênCâu 2: Đâu không phải là vai trò của chăn nuôi?A: Cung cấp thực phẩm cho con ngườiB: Cung cấp sức kéo cho Nông nghiệpC: Cung cấp lương thựcD: Cung cấp phân bón cho trồng trọtCâu 3: Chăn nuôi cung cấp loại phân bón nào cho trồng trọt?A: Phân đạmB: Phân chuồngC: Phân...
Đọc tiếp

Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì?

A: Cung cấp thực phẩm: Thịt, Trứng, Sữa

B: Cung cấp sức kéo

C: Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ

D: Tất cả các ý trên

Câu 2: Đâu không phải là vai trò của chăn nuôi?

A: Cung cấp thực phẩm cho con người

B: Cung cấp sức kéo cho Nông nghiệp

C: Cung cấp lương thực

D: Cung cấp phân bón cho trồng trọt

Câu 3: Chăn nuôi cung cấp loại phân bón nào cho trồng trọt?

A: Phân đạm

B: Phân chuồng

C: Phân xanh

D: Phân lân

Câu 4: Triển vọng của ngành chăn nuôi là?

A: Chăn nuôi trang trại

B: Mô hình chăn nuôi công nghiệp

C: Gắn chíp điện tử để quản lý vật nuôi

D: Tất cả các nội dung trên

Câu 5: Nghề chăn nuôi có mấy đặc điểm cơ bản?

A: 2

B: 3

C: 4

D: 5

Câu 6: Đặc điểm cơ bản của nghề chăn nuôi?

A: Nhà chăn nuôi

B: Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C: Bác sĩ thú y

D: Tất cả các ý trên

Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của nghề chăn nuôi?

A: Nhà chăn nuôi

B: Nhà cung cấp cây giống

C: Bác sĩ thú y

D: Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

Câu 8: Yêu cầu đối với người lao động trong chăn nuôi?

A: Có kiến thức nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi

B: Có kỹ năng nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi

C: Yêu thích động vật

D: Tất cả các ý trên

Câu 9: Có mấy yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi?

A: 2

B: 3

C: 4

D: 5

Câu 10: Đâu không phải là gia súc ăn cỏ?

A: Trâu

B: Bò

C: Lợn

D: Dê

Câu 11: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam?

A: 2

B: 3

C: 4

D: 5

Câu 12: Chăn nuôi theo phương thức chăn thả thường áp dụng nuôi?

A: Trân

B: Bò

C: Dê

D: Tất cả đều đúng

Câu 13: Vật nuôi sau đây không áp dụng phương thức nuôi nhốt?

A: Gà

B: Vịt

C: Cừu

D: Lợn

Câu 14: Chăn nuôi công nghiệp là phương thức chăn nuôi?

A: Chăn thả

B: Nuôi nhốt

C: Bán chăn thả

D: Tất cả đều sai

Câu 15: Chăm sóc tốt vật nuôi có vai trò gì?

A: Vật nuôi phát triển tốt

B: Tăng khối lượng

C: Có sức đề kháng cao

D: Tất cả đều đúng

Câu 16: Có mấy công việc cần làm để nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?

A: 2

B: 3

C: 4

D: 5

Câu 17: Có mấy đặc điểm sinh lý cơ thể vật nuôi non?

A: 5

B: 4

C: 3

D: 2

Câu 18: Đâu không phải là đặc điểm sinh lý cơ thể vật nuôi non?

A: Hệ tim mạch chưa hoàn thành

B: Sự điều tiết thân nhiệt kém

C: Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh

D: Khả năng miễn dịch chưa tốt

Câu 19: Đâu không phải là ccoong việc chăm sóc vật nuôi non?

A: Sưởi ấm vật nuôi non

B: Cho vật nuôi non vận động

C: Tập cho vật nuôi non ăn sớm

D: Phòng trị bệnh cho vật nuôi non

Câu 20: Mục đích nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống?

A: Cơ thể cân đối

B: Cơ thể khỏe mạnh

C: Tăng trọng tốt

D: Cho đời sau có chất lượng tốt

Câu 21: Công việc chăm sóc vật nuôi đực giống?

A: Giữ vệ sinh chuồng trại

B: Tiêm vắc xin định kỳ

C: Thường xuyên theo dõi phát hiện bệnh kịp thời

D: Tất cả các ý trên

Câu 22: Xây dựng hướng cửa chuồng nuôi tốt cho vật nuôi

A: Bắc

B: Nam

C: Đông

D: Tây

Câu 23: Nên tiêm vắc xin cho đối tượng vật nuôi nào?

A: Vật nuôi khỏe

B: Vật nuôi bệnh

C: Vật nuôi đang ủ bệnh

D: Vật nuôi vừa khỏi bệnh

Câu 24: Vật nuôi bị bệnh cơ thể bị ảnh hưởng thế nào?

A: Khả năng sản xuất không giảm

B: Hạn chế khả năng thích nghi với môi trường

C: Không sụt cân

D: Không ảnh hưởng đến nền kinh tế

0
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi?A. Cung cấp thực phẩm cho con người.               C. Cung cấp phân bón.B.      Cung cấp sức kéo.                                           D. Cung cấp lương thực.Câu 2. Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?A.  Vịt.                B. Bò.                   C. Lợn.                 D. Trâu.Câu 3: Con vật có đặc điểm “lông màu vàng và mịn, da mỏng” là giống gia súc ăn cỏ...
Đọc tiếp

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.               C. Cung cấp phân bón.

B.      Cung cấp sức kéo.                                           D. Cung cấp lương thực.

Câu 2. Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?

A.  Vịt.                B. Bò.                   C. Lợn.                 D. Trâu.

Câu 3: Con vật có đặc điểm “lông màu vàng và mịn, da mỏng” là giống gia súc ăn cỏ nào?

A.   Bò lai Sind.                       C. Bò vàng Việt Nam.                                                             

B.    Bò sữa Hà lan.                            D. Trâu Việt Nam.         

Câu 4: Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?

A. Có 2 phương thức.            C. Có 4 phương thức.

B. Có 3 phương thức.            D. Có 5 phương thức.

Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi bán chăn thả tự do:

A.         Dễ nuôi, ít bệnh tật.

B.          Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều.

C.          Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng.

D.          Vật nuôi có sức khoẻ tốt do được con người kiểm soát dịch bệnh.

Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:

A.               Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.

B.               Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.

C.               Chăm sóc, theo dõi sức khoẻ, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn về sức khoẻ, dịnh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi.

D.               Chăm sóc vật nuôi non.

Câu 7. Người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi cần có những kỹ năng gì?

 A. Kỹ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp.

 B. Kỹ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kỹ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi.

 C. Kỹ năng điều khiển các loại xe, máy dùng trong nông nghiệp.

 D. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.

 

Câu 8. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:

A.         Nuôi dưỡng.                           C. Phòng trị bệnh

B.         Chăm sóc.                     D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.

Câu 9: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A.   Nuôi vật nuôi mẹ tốt.                                      C. Giữ ấm cơ thể.

B.        Kiểm tra năng suất thường xuyên.                   D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?

A.   Di truyền.                           C. Vi rút.

B.    Kí sinh trùng.                     D. Chăm sóc cho vật nuôi.

Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

A.   Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.              C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

B.   Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.                           D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

A.   Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.                C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.

B.        Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.                     D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 13: Chuồng nuôi có mấy vai trò?

A.    5                     B. 4                      C. 3                      D. 2

Câu 14: Những công việc nên làm để bảo vệ môi trường sống của vật nuôi là:

A.   Xử lý phân, rác thải.                     C. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.

B.    Lắp đặt hầm chứa khí bioga.        D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây Sai khi nói về vai trò của thủy sản:

A.    Cung cấp thực phẩm cho con người.     C. Hàng hóa xuất khẩu.

B.    Làm thức ăn cho vật nuôi khác.             D. Làm vật nuôi cảnh.

Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?

A.       Cá Chẽm.                 C. Cá Lăng.

B.    Cá Rô Phi.                D. Cá Chình.

Câu 17: Quy trình nuôi cá chép là:

A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá.

A.      Chăm sóc quản lý;chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá.

B.    Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước.

C. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý.

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là Sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?

A.  Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.

B.  Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất cơ nhiều hơn nước mặn.

C.  Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.

D.  Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.

Câu 19. Kĩ thuật chăm sóc cá chép gồm có các công việc:

A.                  Cho ăn; quản lý.

B. Cho ăn;, quản lý; phòng và trị bệnh cho cá chép.

C.  Phòng và trị bệnh cho cá chép.

D. Quản lý; phòng và trị bệnh cho chép

Câu 20. Cá chép làm giống cần đảm bảo yêu cầu.

A.          Cá to.                                     C. Cá đắt tiền.

B.           Cá nhỏ vừa phải.           D. Khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng.

 

Câu 21. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da… cần phải làm gì?

A.               Thu hoạch.                                                          C. Thay nước ao nuôi

B.                Xác định nguyên và dùng thuốc trị bệnh.   D. Cho uống thuốc.

Câu 22. Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là:

A.  Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.

B.  Nước nghèo thức ăn tự nhiên.

C.  Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.

D.  Nước có thể cho vâth nuôi thuỷ sản sinh sống tốt.

Câu 23. Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?

A.   7 – 8h sáng.              C. 9 – 11h sáng.

B.    7 – 8h tối.              D. 10 – 12h sáng.

Câu 24. Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm:

A.    Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp.                 C. Buổi trưa.

B.    Buổi chiều.                                                     D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.

Câu 25: Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?

A.   2                     B. 3                      C. 4                      D. 5

Câu 26: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong ao là:

A.   Cho sản phẩm tập trung.                                 C. Năng suất bị hạn chế.

B.    Chi phí đánh bắt cao.                                               D. Khó cải tạo, tu bổ ao.

Câu 27: Biện pháp nào dưới đây Không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sản và cho con người?

A.    Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.

B.    Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.

C.    Quy định nồng độ t...

0
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi?A. Cung cấp thực phẩm cho con người.               C. Cung cấp phân bón.B.      Cung cấp sức kéo.                                           D. Cung cấp lương thực.Câu 2. Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?A.  Vịt.                B. Bò.                   C. Lợn.                 D. Trâu.Câu 3: Con vật có đặc điểm “lông màu vàng và mịn, da mỏng” là giống gia súc ăn cỏ...
Đọc tiếp

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.               C. Cung cấp phân bón.

B.      Cung cấp sức kéo.                                           D. Cung cấp lương thực.

Câu 2. Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?

A.  Vịt.                B. Bò.                   C. Lợn.                 D. Trâu.

Câu 3: Con vật có đặc điểm “lông màu vàng và mịn, da mỏng” là giống gia súc ăn cỏ nào?

A.   Bò lai Sind.                       C. Bò vàng Việt Nam.                                                             

B.    Bò sữa Hà lan.                            D. Trâu Việt Nam.         

Câu 4: Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?

A. Có 2 phương thức.            C. Có 4 phương thức.

B. Có 3 phương thức.            D. Có 5 phương thức.

Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi bán chăn thả tự do:

A.         Dễ nuôi, ít bệnh tật.

B.          Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều.

C.          Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng.

D.          Vật nuôi có sức khoẻ tốt do được con người kiểm soát dịch bệnh.

Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:

A.               Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.

B.               Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.

C.               Chăm sóc, theo dõi sức khoẻ, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn về sức khoẻ, dịnh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi.

D.               Chăm sóc vật nuôi non.

Câu 7. Người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi cần có những kỹ năng gì?

 A. Kỹ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp.

 B. Kỹ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kỹ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi.

 C. Kỹ năng điều khiển các loại xe, máy dùng trong nông nghiệp.

 D. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.

 

Câu 8. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:

A.         Nuôi dưỡng.                           C. Phòng trị bệnh

B.         Chăm sóc.                     D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.

Câu 9: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A.   Nuôi vật nuôi mẹ tốt.                                      C. Giữ ấm cơ thể.

B.        Kiểm tra năng suất thường xuyên.                   D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?

A.   Di truyền.                           C. Vi rút.

B.    Kí sinh trùng.                     D. Chăm sóc cho vật nuôi.

Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

A.   Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.              C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

B.   Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.                           D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

A.   Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.                C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.

B.        Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.                     D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 13: Chuồng nuôi có mấy vai trò?

A.    5                     B. 4                      C. 3                      D. 2

Câu 14: Những công việc nên làm để bảo vệ môi trường sống của vật nuôi là:

A.   Xử lý phân, rác thải.                     C. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.

B.    Lắp đặt hầm chứa khí bioga.        D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây Sai khi nói về vai trò của thủy sản:

A.    Cung cấp thực phẩm cho con người.     C. Hàng hóa xuất khẩu.

B.    Làm thức ăn cho vật nuôi khác.             D. Làm vật nuôi cảnh.

Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?

A.       Cá Chẽm.                 C. Cá Lăng.

B.    Cá Rô Phi.                D. Cá Chình.

Câu 17: Quy trình nuôi cá chép là:

A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá.

A.      Chăm sóc quản lý;chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá.

B.    Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước.

C. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý.

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là Sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?

A.  Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.

B.  Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.

C.  Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.

D.  Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.

Câu 19. Kĩ thuật chăm sóc cá chép gồm có các công việc:

A.                  Cho ăn; quản lý.

B. Cho ăn;, quản lý; phòng và trị bệnh cho cá chép.

C.  Phòng và trị bệnh cho cá chép.

D. Quản lý; phòng và trị bệnh cho  chép

Câu 20. Cá chép làm giống cần đảm bảo yêu cầu.

A.          Cá to.                                     C. Cá đắt tiền.

B.           Cá nhỏ vừa phải.           DKhoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng.

 

Câu 21. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da… cần phải làm gì?

A.               Thu hoạch.     &...

0
19 tháng 7 2023

Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chăn nuôi?

A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein (thịt, trứng, sữa) cho con người.

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

C. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu

D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt

Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 4: Đất trung tính là đất có độ pH là bao nhiêu? A. Ph < 6,5 B. Ph > 6,5 C. Ph < 7,5 D. Ph = 6,6 – 7,5 Câu 5: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần chất mùn D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 6: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ Ph B. Nước C. Oxy D. Chất khí Câu 7: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 8: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất phèn C. Đất mặn D. Đất chua Câu 9: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 10: Làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? A. Đất chua B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất đồi núi

0
ngành trồng trọt? a. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi b. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy c. phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… d. cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước câu 2: phần rắn gồm thành phần nào? a. chất vô cơ b. chất hữu cơ c. chất khí d. chất vô cơ, hữu cơ câu 3: sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: a. nước b....
Đọc tiếp

ngành trồng trọt? a. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi b. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy c. phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… d. cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước câu 2: phần rắn gồm thành phần nào? a. chất vô cơ b. chất hữu cơ c. chất khí d. chất vô cơ, hữu cơ câu 3: sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: a. nước b. độ phì nhiêu c. ánh sáng d. độ ẩm câu 4: đất trung tính là đất có độ ph là bao nhiêu? a. ph < 6,5 b. ph > 6,5 c. ph < 7,5 d. ph = 6,6 – 7,5 câu 5: yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? a. thành phần hữu cơ và vô cơ b. khả năng giữ nước và dinh dưỡng c. thành phần chất mùn d. tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất câu 6: độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? a. độ ph b. nước c. oxy d. chất khí câu 7: chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: a. nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều b. để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm c. diện tích đất trồng có hạn d. giữ gìn cho đất không bị thái hóa câu 8: biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? a. đất đồi dốc b. đất phèn c. đất mặn d. đất chua câu 9: đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? a. bón vôi b. làm ruộng bậc thang c. cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên d. cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ câu 10: làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? a. đất chua b. đất mặn c. đất phèn d. đất đồi núi

0
Câu 1: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Cung cấp nông sản cho sản xuất D. Tất cả các ý trên Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt? A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật B. Cày đất. C. Bón phân hạ phèn D. Bón phân hữu cơ Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Cung cấp nông sản cho sản xuất D. Tất cả các ý trên Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt? A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật B. Cày đất. C. Bón phân hạ phèn D. Bón phân hữu cơ Câu 3: Nhiệm vụ của trồng trọt là: A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước D. Tất cả ý trên Câu 4: Đất kiềm có độ pH là bao nhiêu? A. pH < 6,5 B. pH = 6,6 - 7,5 C. pH > 7,5 D. pH = 7,5 Câu 5: Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào? A. Khai hoang, lấn biển B. Tăng vụ trên diện tích đất trồng C. Sử dụng thuốc hóa học D. Áp dụng các biện pháp kĩ thuật Câu 6: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất. A. Tơi xốp B. Cứng, rắn C. Ẩm ướt D. Bạc màu Câu 7: Đất trồng gồm mấy thành phần chính: A. Hai thành phần B. Ba thành phần C. Năm thành phần D. Nhiều thành phần Câu 8: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây: A. Cung cấp nước, dinh dưỡng B. Giữ cây đứng vững C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững D. Cung cấp nguồn lương thực Câu 9: Phân chuồng được bảo quản như thế nào ? A. Chất đống, ủ cho hoai mục. B. Để nơi khô ráo, thoáng mát. C. Để trong chum vại sành. D. Không để lẫn lộn các loại phân với nhau. Câu 10: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Cả A và B D. A hoặc B Câu 11: Loại đất giữ được nước và chất dinh dưỡng kém nhất là: A Đất chua. B. Đất sét. C. Đất cát. D. Đất thịt. Câu 12: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá? A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 13: Bón lót là cách bón phân: A. Bón một lần cho cây B. Bón trước khi gieo trồng. C. Bón trong thời gian sinh trưởng của cây. D. Bón nhiều lần cho cây. Câu 14: Đất trồng là lớp bề mặt …………của vỏ Trái đất, trên đó cây trồng có thể sống và cho ra sản phẩm. A. Cứng, rắn. B. Tơi xốp. C. Bạc màu. D. Nén chặt. Câu 15: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 16: Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của trồng trọt ? A. Phát triển chăn nuôi lợn (heo), gà, vịt,… cung cấp cho con người. B. Trồng cây mía cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. C. Sản xuất nhiều lúa, ngô (bắp), khoai, sắn,…để đảm bảo đủ ăn, có dự trữ và xuất khẩu. D. Trồng cây rau đậu, vừng (mè), lạc (đậu phộng),… làm thức ăn cho con người. Câu 17: Nhiệm vụ của trồng trọt là: A. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy D. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 18: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ pH B. NaCl C. MgSO4 D. CaCl2 Câu 19: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 20: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất chua C. Đất phèn D. Đất mặn Câu 21: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải? A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý B. Bón phân hợp lý C. Bón vôi D. Chú trọng công tác thủy lợi Câu 22: Đất trồng là môi trường : A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Cung cấp nước, khí ôxi và giữ cho cây đứng vững. C. Cung cấp nước, khí ôxi, chất dinh dưỡng và giữ cho cây đứng vững. D. Cung cấp chất dinh dưỡng và giữ cho cây đứng vững. Câu 23: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 24: Đất trồng gồm những thành phần chính nào ? A. Phần hữu cơ, phần vô cơ B. Phần hữu cơ, phần lỏng, phần khí. C. Phần rắn, phần lỏng, phần hữu cơ. D. Phần rắn, phần lỏng, phần khí. Câu 25: Để xác định thành phần cơ giới của đất dựa vào : A. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét, hạt cát và chất mùn. B. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét, hạt cát C. Tỉ lệ phần trăm các, hạt sét, hạt cát và chất mùn. D. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét và chất mùn. Câu 26: Phân Nitragin có chứa vi sinh vật chuyển hoá đạm thuộc nhóm phân : A Phân hóa học B. Phân vi sinh. C. Phân chuồng. D. Phân hữu cơ. Câu 27: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ? A. Than bùn B. Than đá C. Phân chuồng D. Phân xanh Câu 28: Phân lợn thuộc nhóm phân nào sau đây: A. Phân chuồng B. Phân hóa học C. Phân vi sinh D. Phân xanh. Câu 29: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót: A. Phân rác, phân xanh, phân kali B. Phân xanh, phân kali, phân NPK C. Phân hữu cơ, phân lân D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh Câu 30: Bón thúc là cách bón: A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây Câu 31: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào? A. Bón theo hốc B. Bón theo hàng C. Bón vãi D. Phun lên lá Câu 32: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ ? A. Phân đạm, phân kali B. Phân xanh, phân đạm C. Phân chuồng, cây muồng muồng, cây điền thanh. D. Phân Lân, phân chuồng. Câu 34: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Bón thúc C. Bón lót D. Phun lên lá Câu 35: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36: Phân bón có tác dụng gì ? A. Tăng độ phì nhiêu của đất, tăng chất lượng nông sản và năng suất cây trồng. B. Tăng độ phì nhiêu cho đất. C. Tăng chất lượng nông sản. D. Tăng diện tích đất trồng. Câu 37: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 38: Nhóm phân bón nào sau đây dùng để bón lót : A. Phân rác, phân xanh, phân chuồng. B. Phân xanh, phân Urê, Phân Kali C. Phân DAP, phân lân, phâm Kali D. Phân đạm, phân NPK, phân lân. Câu 39: Đạm Urê bảo quản bằng cách: A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát Câu 40: Đất có độ pH = 8 là loại đất : A. Đất chua B. Đất kiềm C. Đất trung tính D. Đất thịt.

0
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung...
Đọc tiếp

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?

A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.

Câu 5: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?

A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.

Câu 7: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?

A. Khí sinh học (biogas).
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may.
B. Vật liệu xây dựng.
D. Thức ăn chăn nuôi.

1
5 tháng 3 2023

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?

A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.

Câu 5: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?

A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.

Câu 7: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?

A. Khí sinh học (biogas).
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may.
B. Vật liệu xây dựng.
D. Thức ăn chăn nuôi.

5 tháng 3 2023

Cảm ơn ạ