Câu 1. Phát biểu nào sau...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.               C. Cung cấp phân bón.

B.      Cung cấp sức kéo.                                           D. Cung cấp lương thực.

Câu 2. Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?

A.  Vịt.                B. Bò.                   C. Lợn.                 D. Trâu.

Câu 3: Con vật có đặc điểm “lông màu vàng và mịn, da mỏng” là giống gia súc ăn cỏ nào?

A.   Bò lai Sind.                       C. Bò vàng Việt Nam.                                                             

B.    Bò sữa Hà lan.                            D. Trâu Việt Nam.         

Câu 4: Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?

A. Có 2 phương thức.            C. Có 4 phương thức.

B. Có 3 phương thức.            D. Có 5 phương thức.

Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi bán chăn thả tự do:

A.         Dễ nuôi, ít bệnh tật.

B.          Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều.

C.          Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng.

D.          Vật nuôi có sức khoẻ tốt do được con người kiểm soát dịch bệnh.

Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:

A.               Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.

B.               Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.

C.               Chăm sóc, theo dõi sức khoẻ, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn về sức khoẻ, dịnh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi.

D.               Chăm sóc vật nuôi non.

Câu 7. Người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi cần có những kỹ năng gì?

 A. Kỹ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp.

 B. Kỹ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kỹ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi.

 C. Kỹ năng điều khiển các loại xe, máy dùng trong nông nghiệp.

 D. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.

 

Câu 8. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:

A.         Nuôi dưỡng.                           C. Phòng trị bệnh

B.         Chăm sóc.                     D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.

Câu 9: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A.   Nuôi vật nuôi mẹ tốt.                                      C. Giữ ấm cơ thể.

B.        Kiểm tra năng suất thường xuyên.                   D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?

A.   Di truyền.                           C. Vi rút.

B.    Kí sinh trùng.                     D. Chăm sóc cho vật nuôi.

Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

A.   Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.              C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

B.   Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.                           D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

A.   Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.                C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.

B.        Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.                     D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 13: Chuồng nuôi có mấy vai trò?

A.    5                     B. 4                      C. 3                      D. 2

Câu 14: Những công việc nên làm để bảo vệ môi trường sống của vật nuôi là:

A.   Xử lý phân, rác thải.                     C. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh.

B.    Lắp đặt hầm chứa khí bioga.        D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây Sai khi nói về vai trò của thủy sản:

A.    Cung cấp thực phẩm cho con người.     C. Hàng hóa xuất khẩu.

B.    Làm thức ăn cho vật nuôi khác.             D. Làm vật nuôi cảnh.

Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?

A.       Cá Chẽm.                 C. Cá Lăng.

B.    Cá Rô Phi.                D. Cá Chình.

Câu 17: Quy trình nuôi cá chép là:

A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá.

A.      Chăm sóc quản lý;chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá.

B.    Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước.

C. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý.

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là Sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?

A.  Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.

B.  Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất cơ nhiều hơn nước mặn.

C.  Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.

D.  Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.

Câu 19. Kĩ thuật chăm sóc cá chép gồm có các công việc:

A.                  Cho ăn; quản lý.

B. Cho ăn;, quản lý; phòng và trị bệnh cho cá chép.

C.  Phòng và trị bệnh cho cá chép.

D. Quản lý; phòng và trị bệnh cho chép

Câu 20. Cá chép làm giống cần đảm bảo yêu cầu.

A.          Cá to.                                     C. Cá đắt tiền.

B.           Cá nhỏ vừa phải.           D. Khoẻ mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng.

 

Câu 21. Khi phát hiện tôm, cá có biểu hiện như nổi đầu, bệnh xuất huyết, bệnh trùng nấm da… cần phải làm gì?

A.               Thu hoạch.                                                          C. Thay nước ao nuôi

B.                Xác định nguyên và dùng thuốc trị bệnh.   D. Cho uống thuốc.

Câu 22. Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là:

A.  Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.

B.  Nước nghèo thức ăn tự nhiên.

C.  Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.

D.  Nước có thể cho vâth nuôi thuỷ sản sinh sống tốt.

Câu 23. Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?

A.   7 – 8h sáng.              C. 9 – 11h sáng.

B.    7 – 8h tối.              D. 10 – 12h sáng.

Câu 24. Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm:

A.    Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp.                 C. Buổi trưa.

B.    Buổi chiều.                                                     D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.

Câu 25: Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?

A.   2                     B. 3                      C. 4                      D. 5

Câu 26: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong ao là:

A.   Cho sản phẩm tập trung.                                 C. Năng suất bị hạn chế.

B.    Chi phí đánh bắt cao.                                               D. Khó cải tạo, tu bổ ao.

Câu 27: Biện pháp nào dưới đây Không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sản và cho con người?

A.    Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.

B.    Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.

C.    Quy định nồng độ t...

0
Câu 1: Có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến ở nước ta hiện nay     A. 3 phương pháp chính                              C. 4 phương pháp chính     B. 5 phương pháp chính                              D. 2 phương pháp chínhCâu 2: Chăn nuôi là ngành sản xuất chính của địa phương cx như cả nước vì     A. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu xuất khẩu, phân bón và sức kéo ...
Đọc tiếp

Câu 1: Có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến ở nước ta hiện nay

     A. 3 phương pháp chính                              C. 4 phương pháp chính

     B. 5 phương pháp chính                              D. 2 phương pháp chính

Câu 2: Chăn nuôi là ngành sản xuất chính của địa phương cx như cả nước vì

     A. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu xuất khẩu, phân bón và sức kéo

     B. Ngành có giá trị kinh tế cao

     C. Sản xuất ra các loại thực phẩm và nguyên liệu cho xuất khẩu

     D. Cung cấp nguồn nguyên liệu lớn cho xuất khẩu

Câu 3: Mục đích của việc gieo trồng đúng thời vụ là 

     A. Loại trừ mầm mống sâu, bênh hại

     B. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh và thời tiết thuận lợi cho cây phát triển

     C. Làm thay đổi điều kiện sống và thức ăn của sâu bệnh

     D. loai trừ nơi ẩn náu của sâu bệnh

Câu 4: Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc cây lâm nghiệp

     A. Nhãn, vải, xoài, thanh long                      B. Mía, cá phê, su hào

     C. Su hào, cà chua, súp lơ                           D. Ngô, lúa, khoai, sắn

Câu 5: Miền Bắc thường trồng rừng vào mùa xuân và mùa thu vì

    A. Thời tiết lạnh, khô thuận lợi cho cây phát triển

    B. Thời tiết nóng,ẩm thuận lợi cho cây phát triển

    C. Thời tiết luôn thay đổi lạnh, ẩm mưa nhiều thuận lợi cho cây phát triển

    DThời tiết ấm, ẩm thuận lợi cho cây phát triển 

Câu 6: Vai trò giống vật trong chăn nuôi là

    A. Cung cấp sức kéo và phân bón  
    B. Cung cấp sp cho tiêu dùng trog nước

    C. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sp chăn nuôi

    D. Cug cấp thực phẩm cho ngành sản xuất

Câu 7: Rừng phi lao trồng ở ven biển thuộc loại

    A. Rừng bảo tồn thiên nhiên                    B. Rừng phòng hộ tránh sóng biển

   C. Rừng đặc dụng                                     D. Rừng sản xuất

1
7 tháng 10 2021

Câu 1: Có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến ở nước ta hiện nay

     A. 3 phương pháp chính                              C. 4 phương pháp chính

     B. 5 phương pháp chính                              D. 2 phương pháp chính

Câu 3: Mục đích của việc gieo trồng đúng thời vụ là 

     A. Loại trừ mầm mống sâu, bênh hại

     B. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh và thời tiết thuận lợi cho cây phát triển

     C. Làm thay đổi điều kiện sống và thức ăn của sâu bệnh

     D. loai trừ nơi ẩn náu của sâu bệnh

Câu 5: Miền Bắc thường trồng rừng vào mùa xuân và mùa thu vì

    A. Thời tiết lạnh, khô thuận lợi cho cây phát triển

    B. Thời tiết nóng,ẩm thuận lợi cho cây phát triển

    C. Thời tiết luôn thay đổi lạnh, ẩm mưa nhiều thuận lợi cho cây phát triển

    D. Thời tiết ấm, ẩm thuận lợi cho cây phát triển 

Câu 6: Vai trò giống vật trong chăn nuôi là

    A. Cung cấp sức kéo và phân bón      B. Cung cấp sp cho tiêu dùng trog nước

    C. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sp chăn nuôi

    D. Cug cấp thực phẩm cho ngành sản xuất

Câu 7: Rừng phi lao trồng ở ven biển thuộc loại

    A. Rừng bảo tồn thiên nhiên                    B. Rừng phòng hộ tránh sóng biển

   C. Rừng đặc dụng                                     D. Rừng sản xuất

 C.Gà trống biết gáy

D. Buồng trứng của con cái lớn dần

đây ko phải là sự sinh trưởng

hok tốt

27 tháng 10 2021

D. Phân vi sinh

27 tháng 10 2021

Nitragin thuộc nhóm phân bón nào?A.Phân hữu cơ

B.Phân chuồng

C.Phân hóa học

D.Phân vi sinh

5 tháng 11 2021

Chọn đáp án D

6 tháng 11 2021

đáp án đúng nhất là D nha

Câu 7:  Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:A. Thực vậtB. Động vậtC. Chất khoángD. Cả 3 chất trênCâu 8:  Trong chất khô của thức ăn vật nuôi có các thành phần dinh dưỡng:A. Nước, Protein, Gluxit, lipitB. Protein,  nước, Gluxit, lipitC. Protein, Gluxit, lipit, chất khoángD.  Protein, Gluxit, nước, lipitCâu 9:  Thành phần của nước là 9% và chất khô là 91,0% trong thức ăn vật nuôi. Vậy thức ăn đó là: A....
Đọc tiếp

undefined

Câu 7:  Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:

A. Thực vật

B. Động vật

C. Chất khoáng

D. Cả 3 chất trên

Câu 8:  Trong chất khô của thức ăn vật nuôi có các thành phần dinh dưỡng:

A. Nước, Protein, Gluxit, lipit

B. Protein,  nước, Gluxit, lipit

C. Protein, Gluxit, lipit, chất khoáng

D.  Protein, Gluxit, nước, lipit

Câu 9:  Thành phần của nước là 9% và chất khô là 91,0% trong thức ăn vật nuôi. Vậy thức ăn đó là:

A. cây bèo, rau khoai lang

B. Ngô, sắn

C. rơm lúa

D. Bột cá

Câu 10:  Thành phần dinh dưỡng Protein được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng:

A. Glyxerin và axit béo

B. Axit amin

C. đường đơn

D. Vitamin

Câu 11:  Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý..

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất

Câu 12:  Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi?        

A. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

 Câu 13: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn:  

A. Con đực và con cái cùng giống.

B. Con đực và con cái khác giống

C. Con đực và con cái cùng dòng

D. Con đực và con cái khác dòng.

 Câu 14:  Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?            

A. Vịt.

B. Gà.

C. Lợn.

D. Ngan

 Câu 15:  Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?            

A. Vịt.

B. Gà.

C. Lợn.

D. Ngan

Giúp em với ạaaa

0

Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính:

  • A. Lai tạo giống
  • B. Giâm cành
  • C. Ghép mắt
  • D. Chiết cành
  • Đáp án : A nhé bn
11 tháng 10 2021

giúp mình với

PHẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC MÔN CÔNG NGHỆ 7   Đọc và nghiên cứu bài 24: Thực hành: gieo hạt và cấy cây vào bầu đất. - Thực hiện bài thực hành theo các bước sau: I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết - Đọc sgk. II.Quy trình thực hành Thực hành cấy cây con vào bầu đất. Bước 1: Trộn đất. Bước 2: Cho đất vào bầu Bước 3: Dùng dao tạo hốc giữa bầu đất, độ sâu, sâu hơn...
Đọc tiếp

PHẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC

MÔN CÔNG NGHỆ 7

 

Đọc và nghiên cứu bài 24: Thực hành: gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.

- Thực hiện bài thực hành theo các bước sau:

I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết

- Đọc sgk.

II.Quy trình thực hành

Thực hành cấy cây con vào bầu đất.

Bước 1: Trộn đất.

Bước 2: Cho đất vào bầu

Bước 3: Dùng dao tạo hốc giữa bầu đất, độ sâu, sâu hơn dễ, đặt bộ dễ thẳng đứng vào hốc - ép kín cổ dễ.

Bước 4: Che phủ bằng giàn, cành lá tươi, cắm trên luống, tưới ẩm bằng hoa sen.

* Lưu ý: HS tự thực hiện và chăm sóc ở nhà.

                                                                          

(Hoàn thành thành trước ngày 04/12/2021)

 

3
29 tháng 11 2021
30 tháng 11 2021
Sới đất lên trồng cây tưới nước cho ẩm che phủ bằng gian ko để sương mù rơi xuống nếu xương mù rơi xuống khó phát triển

TL:

Câu 1: 

Làm cho đất tơi xốp.

– Tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng 

– Diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh 

– Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng và phát triển tốt 

Bón phân: là bón phân vào đất trước khi gieo trồng. Bón phân lót nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con khi nó mới mọc, mới bén rễ. 

Câu 2: 

+ Vệ sinh đồng ruộng, làm đất

+ Gieo trồng đúng thời vụ 

+ Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí

+ Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một đơn vị diện tích

+ Sử dụng giống chóng sâu bệnh

Câu 3:

Qui trình phân biệt nhóm phân bón hòa tan và nhóm ít hòa tan gồm 3 bước:

Bước 1. Lấy một lượng phân bón bằng hạt ngô cho vào ống nghiệm

Bước 2. Cho 10 đến 15 ml nước sạch vào và lắc mạnh trong 1 phút

Bước 3. Để lắng từ 1 đến 2 phút. Quan sát mức độ hòa tan

Qui trình phân biệt nhóm phân bón hòa tan (phân đạm và phân kali) gồm 2 bước:

Bước 1. Đốt cục than củi trên đèn cồn đến khi nóng đỏ

Bước 2. Lấy một ít phân bón khô rắc lên cục than củi đã nóng đỏ

HT 

@Kawasumi Rin

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!! Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào : a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin 2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng : a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn 3.Rơm lúa (>30%...
Đọc tiếp

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!!

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào :

a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin

2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng :

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn

3.Rơm lúa (>30% xơ) thuộc loại thức ăn :

a. Giàu protein b.Giàu Gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

4. Vai trò của chăn nuôi là:

a. Cung cấp thực phẩm : thịt, trứng,sữa…

b. Cung cấp sức kéo.

c. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác

d. cung cấp phân bón cho trồng trọt.

e. Cả a,b,c

f.Cả a,b,c,d

5. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể là :

a. Khái niệm về sự sinh trưởng

b. Khái niệm về sự phát dục.

c. Đặc điểm về sự sinh trưởng.

d. Đặc điểm về sự phát dục.

6.Các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi là:

a.Chất béo,Gluxit,vitaminvà khoáng

b. Nước, protein, gluxit, lipit.

c. Nước, Lipit, Protein, gluxit,vitamin và khoáng

d. Lipit, đường,vitamin và khoáng.

7.Mục đích của chế biến thức ăn là:

a. Làm tăng mùi vị.

b. Làm tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn và ăn được nhiều.

c. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng, và khử bỏ chất độc hại.

d. a,b,c

8 . Vai trò của giống vật nuôi là:

a. Quyết định đến sự tồn tại của vật nuôi

b. Làm tăng nhanh đàn nuôi

c. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi

d. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

9. Đặc điểm ngoại hình của lợn Đại Bạch là:

a. Lông đen. Da trắng , tai to ngả về phía sau ,

b. Lông trắng , cứng , da trắng , mặt gãy, mõm hếch, tai to hướng về phía trước

c. Lông đen , da trắng , tai to rủ kín mặt

d. Lông , da trắng tuyền , mặt bằng , tai rủ kín mặt

10.Độ ẩm trong chuồng nuôi hợp vệ sinh là:

a.50- 60% b.60- 75% c. 55- 70% d.70- 85%

11.Khả năng chống lại bệnh tật của vật nuôi gọi là :

a.Sức khoẻ b.Kháng thể c. Văcxin d.Miễn dịch

12.Protein được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng:

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d. Đường đơn

13. Bột cá(50% protein) thuộc loại thức ăn:

a. Giàu protein b. Giàu gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

14.Bệnh Niucatxơn ở gà là do nguyên nhân:

a.Cơ học b. Lí học c.Hoá học d.Sinh học

15.Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là :

a.Sự sinh trưỡng b.Sự phát dục c.Sự lớn lên d.Sự sinh sản

16. Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

a. Gà mái đẻ trứng b. Lợn tăng thêm 0.5kg

c. Chiều cao ngựa tăng thêm 0.5cm d. Gà trống tăng trọng 0.85kg

17.Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

a. Chọn giống b. Chọn phối c. Nhân giống d. Chọn ghép

18. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

a. Gà Ri x Gà Lơgo b. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

c. Vịt cỏ x Vịt Omôn d. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

19.Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật

a. Ngô b. Bột cá c.Premic khoáng d. Thức ăn hỗn hợp

20.Thức ăn cung cấp gì cho vật nuôi hoạt động :

a. Năng lượng b. Chất dinh dưỡng c. Chất khoáng d. Vitamin

21.Những chất nào sau đây được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu:

a. Gluxit, lipit, nước b. Lipit, gluxit, nước c.Vitamin,nước d.Nước,muối khoáng

22.Đối với thức ăn hạt, người ta thừơng sử dụng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Cắt ngắn b. Nghiền nhỏ c.Kiềm hoá rơm rạ d. Hỗn hợp

23.Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hứơng chính:

a. B – ĐN b. N- ĐN c. Đ- ĐN d. T- TN

24.Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng của:

a. Đặc điểm di truyền b. Các biện pháp chăm sóc vật nuôi

c. Đặc điểm di truyền, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng d. Chế độ nuôi dưỡng

25. Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc động vật:

a. Cám gạo b. Premic khoáng c. Bột cá d.Premic vitamin

26. Đối với thức ăn thô xanh người ta thường dùng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Đường hoá tinh bột b. Hỗn hợp c. Nghiền nhỏ c.Cắt ngắn

27. Thức ăn giàu prôtêin có hàm lượng prôtêin là:

a. 10% b. 12% c. >14% d. 5%

28. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là:

a. 15% b. >50% c. 35% d.50%

39. Thức ăn thô có hàm lượng xơ:

a. 15% b. 12% c. >30% d. 25%

30.Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

a. Miễn dịch b. Di truyền

c. Miễn dịch, nuôi dưỡng, di truyền d. Nuôi dưỡng, chăm sóc

31. Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

a. Bột cá, giun đất b. Giun đất, rơm c. Đậu phộng, bắp d. Bắp, lúa

32 .Chọn phối cùng giống nhằm mục đích gì?

a. Nhân lên một giống tốt đã có. c. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống

b. Kiểm tra chất lượng vật nuôi d. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

33: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

a. Dập tắt dịch bệnh nhanh c. Khống chế dịch bệnh

b. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi d. Ngăn chặn dịch bệnh

34. Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:

A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh

C. Duy trì sự sống D. Bảo vệ cơ thể

35: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng. B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri. D. Gà có thể hình ngắn.

36: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:

a. Chức năng miễn dịch tốt c. Chức năng miễn dịch chưa tốt

b. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh d. Sự diều tiết thân nhiệt tốt

37. Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo mấy tiêu chuẩn.

a. 3 tiêu chuẩn b. 4 tiêu chuẩn c . 5 tiêu chuẩn d. 6 tiêu chuẩn

38. Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm của vật nuôi là do:

a. Thức ăn b. Di truyền c. Vi sinh vật d. Chất độc.

39. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt thức ăn vật nuôi là phương pháp:

a. Hóa học. B. Vật lí c. Vi sinh. D. Hỗn hợp.

40.Thức ăn cung cấp gì để vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

a. Năng lượng b. Chất béo c. Chất xơ d. Dinh dưỡng

0