K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 1 2017

Đáp án C

Impartial unprejudiced: vô tư, không thiên vị >< biased: lệch lạc, không đối xứng.

Hostile: thù địch                                     

apprehensive: sợ hãi, lo lắng.

Một phiên tòa cần phải công bằng và không thiên vị.

14 tháng 1 2017

Đáp án C

impartial (adj): không thiên vị, vô tư >< biased (adj): có thành kiến
Các đáp án còn lại:
A. apprehensive (adj): tiếp thu nhanh
B. hostile (adj): thù địch
D. unprejudiced (adj): không thiên vị
Dịch nghĩa: Phiên tòa phải công bằng và vô tư.

8 tháng 12 2018

Đáp án B

-       hostile (adj): thù địch

-       biased (adj): thiên vị ><  impartial (adj): công bằng, khách quan, không thiên vị

-       unprejudiced (adj): khách quan, không định kiến

-       apprehensive (adj): hồi hộp, lo sợ

Dịch: Bài kiểm tra thì phải công bằng và không thiên vị.

18 tháng 12 2019

Chọn A

“innocent”: vô tội, trái nghĩa là “guilty”: có tội

18 tháng 3 2018

Đáp án D
Innocent = ngây thơ, vô tội >< guilty = tội lỗi

10 tháng 11 2017

Chọn C

15 tháng 7 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: innocent (vô tội) >< guilty of sth (có tội)

Các đáp án khác: 

B. naive: ngây thơ 

C. innovative: có sáng kiến cách tân 

D. benevolent: nhân từ

3 tháng 1 2018

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm

B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng

C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo

D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ

Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.

 Đáp án D (trust >< suspicion)

8 tháng 4 2017

 

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm

B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng

C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo

D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ

Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.

Đáp án D (trust >< suspicion)

 

8 tháng 9 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Một thẩm phán phải công bằng khi anh ta tuyên án đối với tội phạm.

=> impartial/im’pa:∫əl/ (a): công bằng, không thiên vị, vô tư

Xét các đáp án:

A. biased /’baiəst/ (a): thiên vị

B. attentive /ə'tentiv/ (a): ân cần, chu đáo

C. disinterested /dis'intrəstid/ (a): vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi

D. neutral /'nju:trəl/ (a): trung lập

=> impartial >< biased => đáp án là A