K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 7 2019

Đáp án B

Tạm dịch: Nhờ vào những nỗ lực của các nhà môi trường học, con người đang có ý thức tốt hơn về các vấn đề của các loài bị đe dọa.

 A.Các nhà môi trường đang thể hiện thái độ của họ hướng đến những người ý thức tốt hơn về vấn đề các loài bị đe dọa.

B. Con người có được nhận thức đang phát triển về các vấn đề các loài bị đe dọa đối nhờ vào sự nỗ lực của các nhà môi trường học.

Cấu trúc: owe sth to sth/ sb: có được cái gì nhờ vào ai

C. Con người không biết gì về những vấn đề các loài bị đe dọa mặc dù những nỗ lực của các nhà môi trường.

D. Các nhà môi trường đang làm hết sức để làm con người ý thức về các vấn đề các loài bị đe dọa.

 Chọn B

8 tháng 3 2017

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải thích: Although + S + V: Mặc dù

Tạm dịch: Nhiều người sợ cá mập, nhưng chúng hiếm khi tấn công con người.

   A. Cá mập hiếm khi tấn công người vì nhiều người sợ chúng.

   B. Hiếm khi bị cá mập tấn công, do đó, nhiều người sợ chúng.

   C. Nhiều người sợ cá mập vì chúng nguy hiểm.

   D. Mặc dù cá mập hiếm khi tấn công người, nhưng nhiều người sợ chúng.

Câu A, B, C sai về nghĩa.

Chọn D

17 tháng 5 2018

Đáp án A

26 tháng 5 2017

Đáp án D.

Câu gốc dùng cấu trúc “People say that…” được viết lại bị động.

Dịch câu: Mọi người bảo là các sản phẩm bầy bán ở chở này giá cả phù hợp.

3 tháng 11 2017

Đáp án D.

Câu gốc dùng cấu trúc “People say that...” được viết lại ở dạng bị động. Chỉ có đáp án D là đúng cấu trúc ngữ pháp: V1 (is said) chia ở HTĐ cùng thì với V1 (say) của câu gốc, V2 (to sell) vì V2 (are sold) của câu gốc cũng được chia ở HTĐ, chủ ngữ mới của câu bị động là This market nên V2 ở dạng chủ động là đúng, không dùng to be sold được

Tạm dịch: Mọi người bảo là các sản phẩm bầy bán ở chợ này giá cả phù hợp.

17 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: cấu trúc câu

Giải thích: 

Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present/ simple past or present perfect)

Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To have V.p.p (simple past or present perfect)

Thông tin: Giấy được cho là đã được người Trung Quốc phát minh ra.

11 tháng 1 2019

Đáp án A

19 tháng 8 2019

Đáp án A

Kiến thức: cấu trúc câu

Giải thích: 

Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present/ simple past or present perfect)

Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To have V.p.p (simple past or present perfect)

Thông tin: Giấy được cho là đã được người Trung Quốc phát minh ra.

23 tháng 4 2018

A

Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present/ simple past or present perfect)

Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To have V.p.p (simple past or present perfect)

=> đáp án A

Tạm dịch: Giấy được cho là đã được người Trung Quốc phát minh ra.

6 tháng 6 2019

Đáp án A

Kiến thức: cấu trúc câu

Giải thích: 

Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present/ simple past or present perfect)

Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To have V.p.p (simple past or present perfect)

Thông tin: Giấy được cho là đã được người Trung Quốc phát minh ra.