Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) cố, cụ, ông, bà, cha, mẹ, bác, chú, dì, cô, anh, chị, em, cháu, chắt…
b) hiệu trưởng, hiệu phó, thầy (cô) chủ nhiệm, thầy (cô) giáo, cô văn thư, bác bảo vệ, cô lao công…
c) công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo sư, giáo viên, doanh nhân,…
d) Kinh, Mường, Thái, Tày, Nùng, Dao, Mán, Hơ-mông, Ê-đe, Mơ-nông, Ba-na, Chăm, Khơ-me…
1. Công nhân 2. Công an
3. Nông dân 4. Bác sĩ
5. Lái xe 6. Người bán hàng
- Y tế ( bác sĩ, dược sĩ, y tá, điều dưỡng,....)
+ Hệ thống quản lý thông tin bệnh viện.
+ Bộ phận hình ảnh y khoa và chẩn đoán hỗ trợ bằng máy tính.
+ Dữ liệu y tế điện tử và quản lý bệnh nhân.
- Tài chính và ngân hàng:
+ Giao dịch tài chính trực tuyến và thanh toán điện tử.
+ Quản lý tài chính cá nhân và doanh nghiệp.
+ Phân tích tài chính và dự báo thị trường
- Giáo dục:
+ Học trực tuyến và e-learning.
+ Phần mềm quản lý giáo dục và học sinh.
+ Công cụ hỗ trợ giảng dạy và đánh giá hiệu quả học tập.
- Kiến trúc và xây dựng:
+ Mô phỏng và thiết kế 3D.
+ Quản lý dự án xây dựng và lịch trình công việc.
+ Xây dựng thông minh và tự động hóa công trình.
a, Môi: chỉ cái muôi, thìa múc canh
Nhút: chỉ món ăn làm từ xơ mít
Bá: người anh/ chị lớn tuổi hơn bố mẹ mình.
Accountant: Kế toán
2. Actor: Nam diễn viên
3. Actress: Nữ diễn viên
4. Architect: Kiến trúc sư
5. Artist: Họa sĩ
6. Assembler: Công nhân lắp ráp
7. Astronomer: Nhà thiên văn học
8. Author: Nhà văn
9. Babysister: Người giữ trẻ hộ1
0. Baker: Thợ làm bánh mì
11. Barber: Thợ hớt tóc
12. Bartender: Người pha rượu
13. Bricklayer: Thợ nề/ thợ hồ
14. Businessman: doanh nhân
15. Bus driver: Tài xế xe buýt
16. Butcher: Người bán thịt
17. Carpenter Thợ mộc
18. Cashier: Nhân viên thu ngân
19. Chef/ Cook: Đầu bếp
20. Delivery person Nhân viên giao hàng
21. Cleaner: Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi (như ở văn phòng)
22. Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính
Một số từ ngữ xưng hô mang sắc thái riêng của địa phương mình và những địa phương khác mà em biết, ví dụ:
- Đồng bằng Bắc Bộ: thầy u ( bố mẹ).
- Vùng trung du Bắc Bộ: bá ( bác gái), bầm (mẹ).
- Vùng Trung Trung Bộ: eng (anh), mệ (bà), mi (mày).
Những từ ngữ có tác dụng giống như quan hệ từ vì vậy ở đoạn văn trên là tuy nhiên, mặc dù, nhưng, thậm chí, cuối cùng, ngoài ra, mặt khác...
Mặc dù mình ko giỏi Văn , nhưng bạn tham khảo nhé !!!
1 ) 1 số từ ngữ chỉ phẩm chất của nhân dân mà em biết là :
đoàn kết ; yêu nước ; chăm chỉ , ...
2 ) Đặt câu :
Đoàn kết là sức mạnh giúp nhân dân ta đánh tan quân thù .
Nhân dân ta có tinh thần yêu nước từ ngàn đời nay .
Nhân dân ta rất chăm chỉ , cần cù , chịu thương chịu khó .
Chúc bạn học tốt !!!
1.Tìm thêm một số từ ngữ chỉ phẩm chất của nhân dân mà em biết.
#Anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng.
2.Đặt câu với một từ em đã tìm được.
- Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.
- Người Việt Nam rất thông minh và sáng tạo.
- Nhân dân ta cần cù, chịu khó đó là một truyền thống quý báu.
- Bác Hồ nói đòan kết, đoàn kết, đại đoàn kết, thành công, thành công, đại thành công".
Đồng nghĩa, khác âm
Phương ngữ Bắc bộ | Phương ngữ Trung | Phương ngữ Nam |
Dứa | Thơm | Thơm |
Bố | Bọ/ ba | Ba |
Mùi tàu | Mùi tàu | Ngò gai |
Lạc | Lạc | Đậu phộng |
thợ may, giáo viên, kĩ sư, họa sĩ, ca sĩ, đạo diễn, diễn viên, thợ điện, y tá, …