Mark the letter A,B, C or D on your answer sheet to indicate the words whose underlined parts differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
A. tomorrow
A. tomorrow
C. below
D. allow
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Phát âm “our”
Giải thích:
pour /pɔː(r)/ hour /ˈaʊə(r)/
sour /ˈsaʊə(r)/ flour /ˈflaʊə(r)
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là / ɔː(r)/, còn lại phát âm là /aʊə(r)/.
Chọn A
Kiến thức: Phát âm đuôi “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
– Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
– Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
– Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
laughed /lɑːft/ thanked /θæŋkt/
cooked /kʊkt/ belonged /bɪˈlɒŋd/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn D
Đáp án B
Phương án B phát âm là /d/, các phương án còn lại phát âm là /t/
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Đáp án là B
bull /bʊl/
dull /dʌl/
full /fʊl/
put /pʊt/
Câu B phát âm là /ʌ/còn lại phát âm là /ʊ
Đáp án là C
favour /ˈfeɪvər/
harbor /ˈhɑːrbər/
flour /ˈflaʊər/
vapor /ˈveɪpər/
Câu C phát âm là /aʊər/ còn lại phát âm là /ər/
Đáp án : A
“w” trong sweet phát âm là /w/, trong các từ còn lại không phát âm
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
though /ðəʊ/ breath /breθ/
arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ threaten /ˈθretn/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Chọn A
Đáp án D
Câu D phát âm là /au/ còn lại phát âm là /ou/