K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

neutral (adj): trung lập

objective (adj): khách quan                                 positive (adj): tích cực

negative (adj): tiêu cực                                     middle (adj): ở giữa

=> neutral = objective

Tạm dịch: Tôi thấy khó mà giữ được vị thế trung lập trong khi anh ấy quan tâm đến vấn đề này.

Chọn A

23 tháng 5 2018

Đáp án C
Dịch câu: Trong khi cố gắng tìm ta một con đường mới tới Ấn Độ, Columbus đã phát hiện ra châu Mỹ.
=> endeavoring: cố gắng, nỗ lực làm gì
Dựa vào nghĩa các động từ ta có 
A. sailing: đi tàu
B. failing: thất bại
C. trying: thử/ cố gắng
D. hoping: hi vọng

20 tháng 3 2018

Đáp án A

Downside: nhược điểm
A.mặt tiêu cực
B. mặt tích cực
C. lợi ích

D. thế mạnh

=>downside = negative aspect

Tạm dịch: Nhược điểm của cách tiếp cận này là khó để đó tính hiệu quả của nó.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

4 tháng 10 2018

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

counterparts (n): người hoặc vật tương ứng

  A. equivalent phrases (n): cụm tương đương

  B. clear meanings (n): ý nghĩa rõ ràng

  C. concrete references (n): tài liệu tham khảo cụ thể

  D. confusable words (n): các từ gây nhầm lẫn, lúng túng

=> counterparts = equivalent phrases

Tạm dịch: Thật là khó để dịch các thuật ngữ tiếng Việt mà không có các cụm tương đương trong tiếng Anh

11 tháng 1 2017

Đáp án C.

“fitness freak” : người say mê hoạt động giúp giữ vóc dáng, khoẻ mạnh = a person who likes keeping fit 

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

23 tháng 8 2018

A. → Mưa lớn khiến việc lái xe trên đường rất khó khăn.

5 tháng 1 2018

Đáp án B

A. khó khăn

B. không thể tin được

C. tưởng tượng

D. thất vọng

Incredible= unbelievable: không thể tin được

Có một điều khổng thể tin được là ông ấy không nhận thức được những thực tế cơ bản.

25 tháng 6 2019

Đáp án : D

Hurl = quăng, ném. Throw = ném, vứt. Pull = kéo. Drop = rơi. Push = đẩy