K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2018

Đáp án B

Giải thích:

effecient: hiệu quả, năng suất

A. effective: hiệu quả

B. ineffective: không hiệu quả

C. capable: có khả năng

D. proficient: thành thạo

Dịch nghĩa: Các nhà khoa học chứng minh rằng chọn nghề vì kiếm tiền sẽ khiến cho bạn làm việc kém hiệu quả hơn, ít hạnh phúc hơn và ích kỷ hơn

8 tháng 10 2019

Đáp án B

Giải thích:

effecient: hiệu quả, năng suất

A. effective: hiệu quả

B. ineffective: không hiệu quả

C. capable: có khả năng

D. proficient: thành thạo

Dịch nghĩa: Các nhà khoa học chứng minh rằng chọn nghề vì kiếm tiền sẽ khiến cho bạn làm việc kém hiệu quả hơn, ít hạnh phúc hơn và ích kỷ hơn.

6 tháng 4 2018

Chọn B

Efficient = hiệu quả, năng suất -> trái nghĩa: ineffective = không hiệu quả

23 tháng 2 2019

Đáp án B

Giải thích:

inconvenient (adj): bất tiện, bất lợi

A. useful (adj) có ích

B. ideal (adj) lí tưởng

C. proper (adj) phù hợp

D. practical (adj) thực tế

Dịch nghĩa. Những năm nhuận gây bất lợi cho những ý định trong nông nghiệp.

5 tháng 12 2019

Đáp án B

12 tháng 6 2018

Đáp án A

speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lại:

B. rapid (adj): nhanh

C. careful (adj): cẩn thận

D. hurried (adj): vội vã

Dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích

23 tháng 12 2019

Đáp án A

Giải thích:

Mandatory (adj) bắt buộc

A. voluntary: tự nguyện

B. obligatory: bắt buộc

C. advisory: được khuyên là nên làm

D. compulsory: bắt buộc

Dịch nghĩa: Ở Anh, đi học là việc bắt buộc đối với các trẻ từ 5-16 tuổi.

18 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích:

illicit (adj) bất hợp pháp

A. legal: hợp pháp

B irregular: bất thường

C. elicited: làm lộ ra

D. secret: bí mật

Dịch nghĩa: Ông ta bị bắt vì mua bán ma túy bất hợp pháp trong cuộc truy kích của cảnh sát ngày hôm qua

7 tháng 12 2018

Chọn đáp án D

Đáp án D. insoluble: nan giải >< easily solved: dễ giải quyết

Dịch: tắc nghẽn giao thông ở thành phố lớn là 1 vấn đề nan giải

21 tháng 5 2018

Đáp án B

identical (adj) giống nhau

A. genuine: thật

B. different: khác biệt

C. fake: giả

D. similar: tương tự

Dịch nghĩa: Trừ khi hai chữ kí giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không cho bạn rút tiền.