I. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối :
Book , door , window , board , clock , bag , pencil , desk , school , classroom , ruler , eraser , house , pen , street , student , teacher , chair , bookshelf , doctor , couch , engineer , lamp , nurse , table , stool , telephone , stereo , television , bench .
- /s/...
Đọc tiếp
I. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối :
Book , door , window , board , clock , bag , pencil , desk , school , classroom , ruler , eraser , house , pen , street , student , teacher , chair , bookshelf , doctor , couch , engineer , lamp , nurse , table , stool , telephone , stereo , television , bench .
- /s/ .........................................................................................................................................
- /z/ ........................................................................................................................................
- /iz/ .........................................................................................................................................
1)a
2)B
3)B
4)B
5)B
6)B
7)A
8)B
9)A
10)B
11)B
12_A
13)B
14)A
1.A 2.B 3.B 4.B 5.B 6.B 7.A 8.B 9.A 10.B 11.B 12.A 13.B 14.A