K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2018

Đáp án: D

diversity (n): sự đa dạng

number (n): con số    

environment (n): môi trường

habitat (n): môi trường sống             

variety (n): sự đa dạng

=> variety = diversity

Tạm dịch: Một số người có quan điểm rằng việc gia tăng sự cạnh tranh giữa các loài dẫn đến sự tuyệt chủng ở địa phương và giảm sự đa dạng loài.

30 tháng 12 2017

Đáp án:

job (n): nghề nghiệp

profession (n): nghề, nghề nghiệp

exercise (n): bài tập

task (n): công việc được giao

mission (n): nhiệm vụ

=> profession = job

Tạm dịch: Khi cô ấy rời đại học, cô ấy được nhận làm biên tập viên cho một công ty xuất bản.

Đáp án cần chọn là: A

15 tháng 2 2019

Đáp án B

Các từ còn lại: limit: giới hạn; finish: kết thúc; test: kiểm tra

14 tháng 4 2018

Đáp án:

abroad (adv): ở nước ngoài  

in a foreign country: ở nước ngoài

in your own country: ở đất nước của bạn

all over the world: trên toàn thế giới

in your mother country: ở nước mẹ của bạn

=> in a foreign country = abroad

Tạm dịch: Dành thời gian học tập ở nước ngoài có thể cho bạn một cơ hội tuyệt vời để kết thêm nhiều bạn mới và xây dựng mối quan hệ vô giá với các đồng nghiệp từ khắp nơi trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: A

26 tháng 3 2018

Đáp án:

broaden (v): mở mang

widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)

enlarge (v): mở rộng (đất đai)

decrease (v): giảm bớt

minimize (v): giảm thiểu

broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó

Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.

Đáp án cần chọn là: A

17 tháng 1 2018

Đáp án:

look up (v): tra cứu

consult (v): tham khảo

enroll (v): ghi danh

admit (v): nhận vào, thừa nhận   

pursue (v): đeo đuổi

=> consult = look up

=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.

Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.

Đáp án cần chọn là: A

23 tháng 8 2018

Đáp án: A

emission (n): sự phát thải

release (n): sự thải ra

import (n): sự nhập khẩu                  

export (n): sự xuất khẩu

charge (n): sự cáo buộc

=> release = emission

Tạm dịch: Các tổ chức về môi trường muốn giảm đáng kể lượng phát thải khí nhà kính.

28 tháng 10 2019

Đáp án B

Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Những người có quan điểm lạc quan tin rằng các thành phố của tương lai sẽ làm tăng phúc lợi chung của các cá nhân và xă hội.

=> well-being: phúc lợi

Xét các đáp án:

A. health state: tìh trạng sức khỏe                       B. quality oflife: chất lượng cuộc sống

C. level ofdevelopment: mức độ phát triển

D. growth rate: tỉ lệ tăng trưởng

=> Đáp tin là B(wei1- being = quality of life)

24 tháng 6 2017

Đáp án B

Well-being = quality of life (chất lượng sống tốt)