K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 5 2017

Đáp án D

P   =   U . I 2

14 tháng 7 2017

Chọn B. P = U/I vì công suất tiêu thụ điện năng P = U.I =  I 2 R =  U 2 / R  nên đáp án B sai

1 tháng 1 2022

Trả lời

HT

14 tháng 5 2019

Chọn A.  P = U 2 R vì công suất tiêu thụ điện năng P = U I = I 2 R   = U 2 / R  nên  P = U 2 R  là công thức không đúng.

Câu 11. Công thức không dùng để tính công suất điện làA. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2Câu 12. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần.C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.Câu 13. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là...
Đọc tiếp

Câu 11. Công thức không dùng để tính công suất điện là

A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2

Câu 12. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:

A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần.

C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.

Câu 13. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6W.m. Điện trở của dây dẫn là

A. 0,16W. B. 1,6W. C. 16W. D. 160W.

Câu 14. Đơn vị cuả điện trở là

A. Vôn B. Oát. C. Ôm. D. Ampe.

Câu 15. Cho mạch điện như hình 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 9V, trên bóng đèn Đ có ghi 6V- 3W. Để đèn sáng bình thường, trị số của biến trở Rb là:

A. 3W. B. 9W.

C. 6W. D. 4,5W.

Câu 16: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở R1= 15W, R2=10W mắc nối tiếp là:

A. 25W B. 6W C. 150W D. 1,5W

Câu 17: Số đếm của công tơ điện ở nhà cho biết?

A. Công suất điện mà gia đình sử dụng B. Thời gian sử dụng điện của gia đình

C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị đang sử dụng

Câu 18. Công thức nào không tính được công suất điện:

A. P = B. P = U.I C. P = D. P = I2. R

Câu 19. Khi di chuyển con chạy về phía trái thì :

A. độ sáng của bóng đèn không thay đổi.

B. độ sáng của bóng đèn tăng dần.

C. độ sáng của bóng đèn giảm dần.

D. lúc đầu độ sáng của bóng đèn giảm sau đó tăng dần.

Câu 19: Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải

A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.

B. sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.

C. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn.

D. làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế cao.

Câu 20: Nếu một bóng đèn có ghi 12 V – 6W thì

A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2A.

B. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 0,5A.

C. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn sáng được là 2A.

D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5A.

1
15 tháng 11 2021

Câu 11. Công thức không dùng để tính công suất điện là

A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2

Câu 12. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:

A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần.

C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi.

Câu 13. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6W.m. Điện trở của dây dẫn là

A. 0,16W. B. 1,6W. C. 16W. D. 160W.

Câu 14. Đơn vị cuả điện trở là

A. Vôn B. Oát. C. Ôm. D. Ampe.

Câu 15. Cho mạch điện như hình 1(mình không thấy hình của bạn đâu). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 9V, trên bóng đèn Đ có ghi 6V- 3W. Để đèn sáng bình thường, trị số của biến trở Rb là:

A. 3W. B. 9W.

C. 6W. D. 4,5W.

Câu 16: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở R1= 15W, R2=10W mắc nối tiếp là:

A. 25W B. 6W C. 150W D. 1,5W

Câu 17: Số đếm của công tơ điện ở nhà cho biết?

A. Công suất điện mà gia đình sử dụng B. Thời gian sử dụng điện của gia đình

C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị đang sử dụng

Câu 18. Công thức nào không tính được công suất điện:(đề lỗi)

A. P = B. P = U.I C. P = D. P = I2. R

Câu 19. Khi di chuyển con chạy về phía trái thì :

A. độ sáng của bóng đèn không thay đổi.

B. độ sáng của bóng đèn tăng dần.

C. độ sáng của bóng đèn giảm dần.

D. lúc đầu độ sáng của bóng đèn giảm sau đó tăng dần.

Câu 19: Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải

A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.

B. sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.

C. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn.

D. làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế cao.

Câu 20: Nếu một bóng đèn có ghi 12 V – 6W thì

A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2A.

B. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 0,5A.

C. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn sáng được là 2A.

 

D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5A.

 

29 tháng 7 2017

Chọn đáp án A

2 tháng 4 2017

10 tháng 8 2019

Chọn D. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong khoảng thời gian t được tính theo công thức A = UIt

Bài 10.  Một đoạn mạch gồm một bóng đèn có ghi 9V - 4,5W( 4,5W là công suất P của bóng đèn, tính bằng công thức: P= U.I) được mắc nối tiếp với một biến trở con chạy và được đặt vào HĐT U không đổi 12V như hình vẽ. Biết điện trở của dây nối, ampe kế rất nhỏ và đèn sáng bình thường khi và chỉ khi các giá trị điện bằng giá trị định mức của đèn.          a)  Cần điều chỉnh biến trở bằng bao...
Đọc tiếp

Bài 10.  Một đoạn mạch gồm một bóng đèn có ghi 9V - 4,5W( 4,5W là công suất P của bóng đèn, tính bằng công thức: P= U.I) được mắc nối tiếp với một biến trở con chạy và được đặt vào HĐT U không đổi 12V như hình vẽ. Biết điện trở của dây nối, ampe kế rất nhỏ và đèn sáng bình thường khi và chỉ khi các giá trị điện bằng giá trị định mức của đèn.

          a)  Cần điều chỉnh biến trở bằng bao nhiêu ôm để đèn sáng bình thường.  

          b)  Biến trở có điện  trở lớn  nhất là 50W, hãy  cho biết dòng điện chạy qua bao nhiêu phần trăm chiều dài của biến trở.

          c) Biết biến trở được quấn bằng dây nikêlin có tiết diện là 0,1mm2 và có điện trở suất là          0,4.10-6Ω.m. Tính chiều dài dây nikêlin dùng để quấn biến trở này.

          d)  Dây quấn biến trở được quấn quanh lõi sứ hình trụ có đường kính 2cm. Hãy tính số vòng dây quấn của biến trở.

          e) Tính chiều dài tối thiểu của lõi sứ này.

0
26 tháng 5 2016

* Khi chỉ cụm I dùng điện( chỉ K1 đóng):

  + Công suất định mức trên mỗi cụm:    \(P_0=\frac{U_0^2}{R}\)    (1)

  + Khi đó công suất tiêu thụ trên cụm I:   \(P_1=\frac{U_1^2}{R}\)    (2)( \(U_1\)là hiệu điện thế trên cụm I khi chỉ cụm I dùng điện)

  + Từ (1) và (2) ta có: \(\frac{U_1}{U_0}=\sqrt{\frac{P_1}{P_0}}=\frac{1}{1,1}\)

  + Theo bài ra ta có:  \(\frac{U_1}{R}=\frac{U}{R+r_1}\Rightarrow\frac{U_1}{U_0}=\frac{R}{R+r_1}=\frac{1}{1,1}\Rightarrow r_1=0,1R\)

* Khi chỉ cụm II dùng điện( chỉ K2 đóng):

  + Khi đó công suất tiêu thụ trên cụm II:  \(P_2=\frac{U_2^2}{R}\)   (3) ( U2là hiệu điện thế trên cụm II khi chỉ cụm II dùng điện)

  + Từ (1) và (3) ta có:

\(\frac{U_2}{U_0}=\sqrt{\frac{P_2}{P_0}}=\frac{1}{1,15}\)

  + Theo bài ra ta có:\(\frac{R}{R+r_1+r_2}=\frac{U_2}{U_0}\Rightarrow r_2=0,05R\)

*Khi cả hai cụm dùng điện (K1 và K2 đều đóng) ta có điện trở toàn mạch RM:

  + \(R_M=r_1+\frac{R\left(R+r_2\right)}{2R+r_2}\approx0,6122R\).

Điện trở đoạn mạch AB:  \(R_{AB}=\frac{R\left(R+r_2\right)}{2R+r_2}\approx0,5122R\)

  + Ta có:           \(\frac{U_{AB}}{U_0}=\frac{R_{AB}}{R_M}=\frac{0,5122}{0,6122}\)

* Gọi công suất tiêu thụ trên cụm I khi cả hai cụm dùng điện là PI ta có:

  +              \(\frac{P_1}{P_0}=\frac{U^2_{AB}}{U^2_0}=\frac{0,5122^2}{0,6122^2}\Rightarrow P_1=33,88\left(KW\right)\)

  + Ta có:    \(\frac{U_{CB}}{U_{AB}}=\frac{R}{R+r^2}=\frac{1}{1,05}\Rightarrow\frac{U_{CB}}{U_0}=\frac{0,5122}{0,6122}.\frac{1}{1,05}\approx0,7968\)

* Gọi công suất tiêu thụ trên cụm II khi cả hai cụm dùng điện là PII ta có

+            \(\frac{P_{II}}{P_0}=\frac{U^2_{CB}}{U^2_0}=0,7968^2\Rightarrow P_{II}=30,73\left(KW\right)\)

* Vậy khi cả hai cụm dùng điện thì tổng công suất tiêu thụ trên hai cụm là:

P = PI + PII \(\Rightarrow\)P = 64,61(KW)

6 tháng 10 2016

Thầy ơi cho em hỏi là bài tập này trong sách nào ạ?