K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. Unreal (adj): không thực tiễn (= unrealistic), hư ảo như một giấc mơ

B. False (adj): không đúng (not correct); đồ giả, được làm giả (Ví dụ: răng giả, hộ chiếu giả).

Với nghĩa thứ 2 thì “false” = “artificial”, tuy nhiên khi nói hoa giả, người ta thường dùng tính từ “artificial” để chỉ do con người làm ra chứ không phải do tự nhiên.

C. Artificial (adj): giả, nhân tạo (= man-made)

D. Untrue (adj): không đúng (với thực tế), không chung thủy

Tạm dịch: Hoa giả thường được làm từ nhựa hoặc lụa.

Chọn C

9 tháng 4 2019

Chọn C

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:

imaginative (adj): sáng tạo         imagine (v): tưởng tượng

imagination (n): trí tưởng tượng          imaginatively (adv): sáng tạo

Ở đây từ cần điền là một tính từ.

Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo thủy tinh và nhựa trong suốt.

14 tháng 2 2019

Đáp án A.

14 tháng 4 2017

Đáp án A.
Ta có:
A. imaginative (adj): giàu sức tưởng tượng.
B. imagine (v): tưởng tượng.
C. imagination (n): trí tưởng tượng, khả năng hư cấu/sáng tạo.
D. imaginatively (adv): theo cách tưởng tượng.
Trước danh từ: use ta cần 1 tính từ: adj + N. Nên chỉ có đáp án A là đúng.
Dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo chất liệu thủy tinh và nhựa trong suốt.

24 tháng 5 2019

 

Chọn A

    A. imaginative (adj) giàu sức tưởng tượng

    B. imagine (v) tưởng tượng

    C. imagination (n) trí tưởng tượng

    D. imaginatively (adv) một cách tưởng tượng

    Trước danh từ “use” ta cần một tính từ: adj + N

ð Đáp án A

Tạm dịch: Các kiến ​​trúc sư đã sử dụng sáng tạo chất liệu thủy tinh và nhựa trong suốt.

 

30 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích:

imaginative (adj): sáng tạo imagine (v): tưởng tượng

imagination (n): trí tưởng tượng imaginatively (adv): sáng tạo

Ở đây từ cần điền là một tính từ.

Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo thủy tinh và nhựa trong suốt

26 tháng 1 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ

silkworms (n): con tằm

cocoons (n): kén (của con tằm)

silk fabrics: sợi tơ

=> sợi tơ lấy từ kén của con tằm

=> dùng đại từ quan hệ chỉ sở hữu “whose”

Tách câu: Silk fabrics from their cocoons are woven. => Mệnh đề quan hệ: from whose cocoons are woven

Tạm dịch: Lá của cây dâu tằm trắng cung cấp thực phẩm cho những con tằm mà những sợi tơ từ kén của chúng được dệt nên.

Chọn C

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ