K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2017

Chọn đáp án A

Trước đây, sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc với các ngành công nghiệp truyền thống như luyện kim, chế tạo ô-tô, đóng tàu, hóa chất, dệt,… Hiện nay, sản xuất công nghiệp mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương với các ngành công nghiệp hiện đại như hóa dầu, công nghiệp hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông…

Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì phân bố ở đâu? *Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương.Phía Bắc Hồ Lớn và vùng ven Đại Tây Dương.Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Thái Bình Dương.Vùng công nghiệp "Vành đai mặt trời".Địa hình Bắc Mĩ được chia thành mấy khu vực? *2345Tỉ lệ dân đô thị ở Trung và Nam Mĩ hiện nay là *62% dân số.75% dân số.78% dân số.80% dân số.Loại cây trồng chủ...
Đọc tiếp

Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì phân bố ở đâu? *
Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương.

Phía Bắc Hồ Lớn và vùng ven Đại Tây Dương.

Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Thái Bình Dương.

Vùng công nghiệp "Vành đai mặt trời".


Địa hình Bắc Mĩ được chia thành mấy khu vực? *

2

3

4

5


Tỉ lệ dân đô thị ở Trung và Nam Mĩ hiện nay là *

62% dân số.

75% dân số.

78% dân số.

80% dân số.


Loại cây trồng chủ yếu ở ven vịnh Mê-hi-cô là *

lúa mì

ngô và lúa mì

nho, cam, chanh, ôliu

cây công nghiệp nhiệt đới


Các ngành công nghiệp chủ yếu ở vùng phía nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì là *

Sản xuất máy móc tự động, điện tử, hàng không vũ trụ.

Sản xuất vật liệu tổng hợp, chế tạo máy công cụ, hóa chất.

Hàng không vũ trụ, dệt, luyện kim, thực phẩm.

Chế tạo máy công cụ, hóa chất, điện tử, viễn thông.

 


Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên *

thấp.

rất thấp.

cao.

rất cao.


Các ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng ở Bắc Mĩ là *

Bảo hiểm, tín dụng, giáo dục, giao thông vận tải, khách sạn.

Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, bưu chính viễn thông, giao thông vận tải.

Ngân hàng, y tế, thể thao, giao thông vận tải, sửa chữa.

Giao thông vận tải, du lịch, tư vấn, y tế, giáo dục, nhà hàng.


Lãnh thổ châu Mĩ không gồm bộ phận lãnh thổ nào? *

Lục địa Bắc Mĩ.

Eo đất Trung Mĩ.

Lãnh thổ Nam Mĩ.

Quần đảo Ma-đa-gax-ca.


Đồng bằng rộng lớn nhất khu vực Nam Mĩ là *

đồng bằng Ô-ri-nô-cô.

đồng bằng A-ma-dôn.

đồng bằng Pam-pa.

đồng bằng La-pla-ta.


Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ gồm các nước thành viên nào? *

Canada, Hoa Kì, Mê-hi-cô.

Canada, Hoa Kì, Bra-xin.

Hoa Kì, Cu Ba, Ác-hen-ti-na.

Hoa Kì, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.



Dân cư Bắc Mĩ phân bố rất không đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía tây và phía Đông là do chịu ảnh hưởng của *

nền văn hóa ngoại lai.

tâm lí thích thay đổi chỗ ở

sự phân hóa về tự nhiên.

sự phân hóa của thảm thực vật.


Dân cư chủ yếu ở Trung và Nam Mĩ hiện nay là *

người gốc Âu.

người gốc Phi.

người Lai.

người Anh-điêng.


Khối thị trường chung Méc-cô-xua được thành lập là do *

các nước Nam Mĩ muốn thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Mĩ.

các nước Bắc Mĩ muốn thoát khỏi sự lệ thuộc vào các nước phương Tây.

giữ gìn nền văn hóa bản địa Nam Mĩ.

tăng sức mạnh cạnh tranh trên thị trường thế giới.


Phần lớn các thành phố của Bắc Mĩ nằm ở *

phía nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.

vùng đồng bằng trung tâm và ven vịnh Mê-hi-cô.

ven vịnh Mê-hi-cô và vùng ven Thái Bình Dương.

phía nam vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.


Trên thế giới, châu Mĩ có diện tích lớn thứ mấy? *

Thứ nhất

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư



Dãy núi trẻ chạy dọc bờ phía Tây của Nam Mĩ là *

An-đét.

Trường Sơn.

Cooc-đi-e.

A-pa-lat.


Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào? *

Nửa cầu Tây.

Nửa cầu Nam.

Nửa cầu Đông.

Nửa cầu Bắc.


Nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-da có đặc điểm là *

tỉ lệ lao động trong nông nghiệp rất cao.

có diện tích đất nông nghiệp nhỏ.

xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới.

canh tác theo lối quảng canh là chủ yếu.


Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của *

Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.

Trình độ công nghiệp hóa cao.

Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.

Độ thị hóa có quy hoạch.




Đặc điểm của miền đồng bằng Bắc Mĩ là *

cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần ở phía nam và tây nam.

cao ở phía tây, thấp dần ở phía đông.

cao ở phía nam và tây nam, thấp dần ở phía bắc và tây bắc.

cao ở phía đông, thấo dần ở phía tây.

1
10 tháng 3 2022

dài quá mức cho phép rồi e tách 5 câu 1 lần nhe

12 tháng 8 2017

Đáp án B

19 tháng 5 2017

Chọn đáp án A

Trước đây, sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc với các ngành công nghiệp truyền thống như luyện kim, chế tạo ô-tô, đóng tàu, hóa chất, dệt,… Hiện nay, sản xuất công nghiệp mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương với các ngành công nghiệp hiện đại như hóa dầu, công nghiệp hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông…

1 Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các đô thị ở Bắc Mĩ?a Tập trung chủ yếu ở phía nam hệ thống Ngũ Hồ và ven Đại Tây Dương.b tập trung chủ yếu ở phía nam Đại Tây Dương, trong nội địa và Hồ Lớn.c Tập trung chủ yếu ở phía nam ven Thái Bình Dương và rìa phía đông bắc.d Tập trung chủ yếu ở phía nam hệ thống Ngũ Hồ và ven Thái Bình Dương.2 Các đô thị ở Bắc Mĩ phân bố không đều do tác...
Đọc tiếp

1 Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các đô thị ở Bắc Mĩ?

a Tập trung chủ yếu ở phía nam hệ thống Ngũ Hồ và ven Đại Tây Dương.

b tập trung chủ yếu ở phía nam Đại Tây Dương, trong nội địa và Hồ Lớn.

c Tập trung chủ yếu ở phía nam ven Thái Bình Dương và rìa phía đông bắc.

d Tập trung chủ yếu ở phía nam hệ thống Ngũ Hồ và ven Thái Bình Dương.

2 Các đô thị ở Bắc Mĩ phân bố không đều do tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?

a Sự phân hóa từ nhiên, điều kiện phát triển kinh tế.

b Sự phát triển kinh tế, lịch sử nhập cư từ các nước

c Lịch sử khai thác lãnh thổ, sự phân bố tài nguyên

d Chính sách chuyển cư, lịch sử phát triển lãnh thổ

3 Nơi nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở Bắc Mĩ?

a Hệ thống núi Cooc-đi-e và dãy núi già A-pa-lat

b Phía nam Hồ Lớn, duyên hải Đông Bắc Hoa Kì.

c Dải đồng bằng hẹp nằm ở ven Thái Bình Dương

d Bản đảo A là Xia và khu vực phía bắc Ca-na đã

4 Nhận định nào sau đây không đúng với đô thị hóa ở Bắc Mĩ?

a Các thành phố phát triển nhanh

b Đô thị tập trung chủ yếu nội địa.

c Có các dải siêu đô thị khổng lồ.

d Dân thành thị chiếm tỉ trọng cao.

5 Người da trắng gốc châu Âu nhập cư vào Bắc Mĩ vào đầu thế kỉ

a XVIII.

b XVII.

c XIX.

d XVI

6 Người E-xki-mô ở Bắc Mĩ

 a hiện nay có số lượng rất lớn.

b tạo nên một số nền văn minh.

c chủ yếu là bắt cả và săn thủ

d cư trú ven Thái Bình Dương.

7 Người E-xki-mô ở Bắc Mĩ

 a hiện nay có số lượng rất lớn.

b tạo nên một số nền văn minh.

c chủ yếu là bắt cả và săn thủ

d cư trú ven Thái Bình Dương.

8 Việc nhập cư đông vào Bắc Mĩ gây khó khăn cho việc

a giải quyết việc làm.

b phát triển nhân lực.

c tạo nguồn lao động.

d thu hút nhân tài

9 Đô thị ở Bắc Mĩ thừa thời ở khu vực nào sau đây?

a Rìa ven biển Đại Tây Dương, vịnh Mê-hi-cô

b Tây Nam Hoa Kì, khu vực Tây Bắc Ca-na-đa

c Khu vực nội địa Bắc Mĩ và Tây Nam Hoa Kỳ

d Phía bắc Ca-na-đa và khu vực nội địa Bắc Mĩ

10 Các thành phố mới ở duyên hải Thái Bình Dương đang tăng trưởng nhanh chủ yếu do sự phát triển của

a sự phát triển của các ngành dịch vụ.

b các ngành công nghiệp truyền thống

c lối sống đô thị phát triển rất nhanh

d các ngành công nghiệp kĩ thuật cao

1
18 tháng 2 2023

giúp mk vs

13 tháng 3 2018

Đáp án B

17 tháng 2 2022

Tham khảo

 

Nguyên nhân của sự di chuyển vốn, lao động: vành đai công nghiệp mới phía nam và tây nam có nhiều lợi thế phát triển (lao động, nguyên liệu, thị trường và công nghệ kĩ thuật mới), đồng thời trong giai đoạn hiện nay đang phát triển mạnh mẽ.

 

17 tháng 2 2022

Tham khảo

 

Nguyên nhân của sự di chuyển vốn, lao động: vành đai công nghiệp mới phía nam và tây nam có nhiều lợi thế phát triển (lao động, nguyên liệu, thị trường và công nghệ kĩ thuật mới), đồng thời trong giai đoạn hiện nay đang phát triển mạnh mẽ.

16 tháng 9 2018

Đáp án D

Vùng phía Nam và ven biển Thái Bình Dương của Hoa Kì là khu vực công nghiệp mới, tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại như hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.

4 tháng 3 2019

Đáp án D

Vùng phía Nam và ven biển Thái Bình Dương của Hoa Kì là khu vực công nghiệp mới, tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại như hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.

Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?A. Phía bắc khu vực.                    B. Ven biển phía nam.C. Ven vịnh Pec – xích.                D. Ven biển Địa Trung Hải.Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á làA. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ...
Đọc tiếp

Câu 21 : Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía bắc khu vực.                    B. Ven biển phía nam.

C. Ven vịnh Pec – xích.                D. Ven biển Địa Trung Hải.

Câu 22 : Các nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là

A. Ả-rập Xê-út, Thổ Nhĩ Kì, Xi-ri, Cô-oét.

B. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Xi-ri.

C. Yê-men, Ô-man, Li-Băng, Síp.

D. Ả-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét.

Câu 23 : Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á là

A. hơn1 tỉ tấn dầu.                         B. hơn 2 tỉ tấn dầu.

C. gần 1 tỉ tấn dầu.                       D. gần 2 tỉ tấn dầu.

Câu 24 : Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là

A. công nghiệp luyện kim.                                 B. cơ khí, chế tạo máy.

C. khai thác và chế biến dầu mỏ.                      D. sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 25 : Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là

A. nóng ẩm.   B. lạnh ẩm.    C. khô hạn.    D. ẩm ướt.

Câu 26 : Tây Nam Á nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt và ôn đới.             B. Nhiệt đới và ôn đới.

C. Nhiệt đới và cận nhiệt.            D. Ôn đới và hàn đới.

Câu 27 : Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?

A. Đông Nam Á.       B. Đông Á.     C. Bắc Á.      D. Trung Á.

Câu 28 : Nam Á tiếp giáp với vịnh biển nào sau đây?

A. Vịnh biển Đỏ.                                           B. Vịnh Bengan.

C. Vịnh biển Địa Trung Hải.                        D. Vịnh biển Đen.

Câu 29 : Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là

A. sơn nguyên Đê-can.                     B. đồng bằng Ấn – Hằng.

C. dãy Hi-ma-lay-a.                          D. bán đảo A-ráp.

Câu 30 : Đồng bằng Ấn – Hằng nằm ở vị trí nào trong khu vực Nam Á?

A. Nằm giữa dãy Hi – ma – lay – a và sơn nguyên Đê – can.

B. Nằm ở phía bắc.

C. Nằm giữa dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.

D. Nằm ở biển A – rap.

Câu 31 : Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là

A. sơn nguyên Đê-can.                   B. bán đảo A-ráp.

C. đồng bằng Ấn – Hằng.              D. hoang mạc Tha.

Câu 31 : Sơn nguyên Đê – can nằm kẹp giữa hai dãy núi nào?

A. Dãy Hi – ma – lay – a và dãy Bu – tan.

B. Dãy Bu – tan và dãy Gát – tây.

C. Dãy Gát – tây và dãy Gát – đông.

D. Dãy Gát – đông và dãy Hi – ma – lay – a.

Câu 32 : Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là

A. sông Ấn – Hằng.                  B. dãy Hi-ma-lay-a.

C. biển A-rap.                          D. dãy Bu-tan.

Câu 33 : Các miền địa lí chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là

A. dãy Hi – ma – lay – a; sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng.

B. sơn nguyên Đê – can; đồng bằng Ấn – Hằng; dãy Hi – ma – lay – a.

C. dãy Hi – ma – lay – a; đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can.

D. đồng bằng Ấn – Hằng; sơn nguyên Đê – can; dãy Hi – ma – lay – a.

Câu 35 : Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu

A. nhiệt đới gió mùa.                B. cận nhiệt đới gió mùa.

C. ôn đới lục địa.                       D. ôn đới hải dương.

Câu 36 : Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi – ma – lay – a là

A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm.

B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô.

C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô.

D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều.

Câu 37 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á?

A. Khí hậu.    B. Thủy văn.    C. Thổ nhưỡng.     D. Địa hình.

Câu 38 : Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là

A. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn – Hằng.

B. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can.

C. đồng bằng Ấn – Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can.

D. đồng bằng Ấn – Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a.

Câu 39 : Các tôn giáo chính ở Nam Á là

A. Hồi giáo và Phật giáo.                          B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.

C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo.            D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.

Câu 40 : Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là

A. Pa-ki-xtan.     B. Ấn Độ.      C. Nê-pan.         D. Bu-tan.

Câu 41 : Đặc điểm dân cư Nam Á là

A. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á

B. đông dân thứ nhất châu Á, mật độ thứ 2 châu Á.

C. đông dân thứ 3 châu Á, mật độ thứ nhất châu Á.

D. đông dân thứ 2 châu Á, mật độ thứ 3 châu Á.

Câu 42 : Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là

A. Trung Quốc, Đài Loan.       B. Trung Quốc, Triều Tiên.

C. Nhật Bản, Hải Nam.            D. Nhật Bản, Triều Tiên.

Câu 43 : Các quốc gia thuộc Đông Á là

A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.

B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên.

C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc.

D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ.

Câu 44 : Ngọn núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?

A. Trung Quốc    B. Nhật Bản     C. Hàn Quốc     D. Nhật Bản

Câu 45 : Phần đất liền khu vực Đông Á bao gồm các nước nào?

A. Trung Quốc và quần đảo Nhật Bản.

B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.

C. Trung Quốc, đảo Hải Nam và bán đảo Triều Tiên.

D. Tất cả đều sai.

Câu 47 : Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:

A. Thảo nguyên khô                         B. Hoang mạc

C. Bán hoang mạc                                      D. Tất cả các cảnh quan trên.

Câu 48 :  Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?

A.  Sông Ấn                                      B. Trường Giang

C.  A Mua                               D.  Hoàng Hà.

Câu 49 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa?

A. Hàn Quốc        B. Trung Quốc    C. Nhật Bản          D.  Triều Tiên.

nèo các đồng chí ơi, giúp tui típ nèo ít lắm =)))(hè hè hè ta sẽ gít các ngưi =)))

6
1 tháng 3 2022

 tách ra đồng chí ơi=))))

1 tháng 3 2022

à nhầm d

22d