K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2017

Đáp án: B

Các hoạt động uốn nếp và nâng lên diễn ra ở nhiều nơi: trong đại Cổ sinh là các địa khối Thượng nguồn sông Chảy, khối nâng Việt Bắc, địa khối Kon Tum; trong đại Trung sinh là các dãy núi có hướng vòng cung ở Đông Bắc và khu vực núi cao ở Nam Trung Bộ.

23 tháng 10 2021

giup minh ik

8 tháng 12 2021

C

14 tháng 1 2022

giúp mình gắp

 

K đăng bài thi

Câu 21: Đỉnh En-brut (5642m) cao nhất châu Âu thuộc dãy núi nào?A. Khối núi trung tâm. B. Dãy núi An Pơ.C. Dãy núi Các Pat. D. Dãy núi U-ran.Câu 25: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.D. Miền núi trẻ ở phía Bắc,...
Đọc tiếp

Câu 21: Đỉnh En-brut (5642m) cao nhất châu Âu thuộc dãy núi nào?

A. Khối núi trung tâm. B. Dãy núi An Pơ.

C. Dãy núi Các Pat. D. Dãy núi U-ran.

Câu 25: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:

A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.

C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.

D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

Câu 26: Tây và Trung Âu là khu vực tập trung nhiều:

A. Khoáng sản nhất châu Âu. B. Dân cư nhất.

C. Cương quốc công nghiệp nhất. D. Trung tâm đô thị nhất.

Câu 27: Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:

A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn.

C. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich. D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.

Câu 28: Miền đồng bằng Tây và Trung Âu là khu vực có nền nông nghiệp:

A. Thâm canh B. Phát triển đa dạng

C. Năng suất cao nhất châu Âu D. Tất cả đều đúng

Câu 29: Nam Âu nằm ven bờ Địa Trung Hải, gồm 3 bán đảo lớn là:

A. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ban-căng.

B. I-bê-rích, Ai-xơ-len, Ban-căng.

C. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ai-xơ-len.

D. I-bê-rích, I-ta-li-a, Xô-ma-li.

Câu 30: Địa hình khu vực Nam Âu chủ yếu là:

A. Núi và đồng bằng B. Núi và cao nguyên

C. Núi, đồng bằng và cao nguyên D. Sơn nguyên và đồng bằng ven biển

Câu 31: Khu vực Nam Âu nằm trên một vùng không ổn định của lớp vỏ Trái Đất, hay xảy ra:

A. Bão tuyết và lũ lụt. B. Động đất và núi lửa.

C. Động đất và bão tuyết. D. Bão tuyết và núi lửa.

Câu 32: Nam Âu là nơi có nguồn tài nguyên khoáng sản:

A. Phong phú và đa dạng.

B. Nghèo nàn nhất châu Âu.

C. Phân bố tập trung nhất.

D. Đa dạng nhưng chất lượng kém.

Câu 33: Khu vực Nam Âu có khoảng 20% lao động làm việc trong nông nghiệp:

A. Sản xuất theo quy mô rất lớn.

B. Sản xuất theo quy mô lớn.

C. Sản xuất theo quy mô nhỏ.

D. Sản xuất theo quy vừa và nhỏ.

Câu 34: Nguồn thu ngoại tệ chính của nhiều nước Nam Âu là từ:

A. Hoạt động nông nghiệp. B. Hoạt động công nghiệp.

C. Hoạt động thương mại. D. Hoạt động du lịch.

Câu 35: Chuyến thám hiểm vòng quanh thế giới của Phéc-nan-đô Ma- gien-lăng xuất phát từ nước nào?

A. Tây Ban Nha. B. Bồ Đào Nha. C. I-ta-li-a. D. Vương Quốc Anh.

Câu 36: Nguyên nhân kinh tế Nam Âu chua phát triển bằng Bắc Âu, Tây và Trung Âu là

A. Lực lượng lao động trong nông nghiệp thấp

B. sản xuất theo qui mô nhỏ

C.trình độ sản xuất công nghiệp chưa cao.

D. Tất cả đều đúng

1

Câu 21: Đỉnh En-brut (5642m) cao nhất châu Âu thuộc dãy núi nào?

A. Khối núi trung tâm. B. Dãy núi An Pơ.

C. Dãy núi Các Pat. D. Dãy núi U-ran.

Câu 25: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:

A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.

C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.

D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

Câu 26: Tây và Trung Âu là khu vực tập trung nhiều:

A. Khoáng sản nhất châu Âu. B. Dân cư nhất.

C. Cương quốc công nghiệp nhất. D. Trung tâm đô thị nhất.

Câu 27: Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:

A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn.

C. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich. D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.

Câu 28: Miền đồng bằng Tây và Trung Âu là khu vực có nền nông nghiệp:

A. Thâm canh B. Phát triển đa dạng

C. Năng suất cao nhất châu Âu D. Tất cả đều đúng

Câu 29: Nam Âu nằm ven bờ Địa Trung Hải, gồm 3 bán đảo lớn là:

A. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ban-căng.

B. I-bê-rích, Ai-xơ-len, Ban-căng.

C. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ai-xơ-len.

D. I-bê-rích, I-ta-li-a, Xô-ma-li.

Câu 30: Địa hình khu vực Nam Âu chủ yếu là:

A. Núi và đồng bằng B. Núi và cao nguyên

C. Núi, đồng bằng và cao nguyên D. Sơn nguyên và đồng bằng ven biển

Câu 31: Khu vực Nam Âu nằm trên một vùng không ổn định của lớp vỏ Trái Đất, hay xảy ra:

A. Bão tuyết và lũ lụt. B. Động đất và núi lửa.

C. Động đất và bão tuyết. D. Bão tuyết và núi lửa.

Câu 32: Nam Âu là nơi có nguồn tài nguyên khoáng sản:

A. Phong phú và đa dạng.

B. Nghèo nàn nhất châu Âu.

C. Phân bố tập trung nhất.

D. Đa dạng nhưng chất lượng kém.

Câu 33: Khu vực Nam Âu có khoảng 20% lao động làm việc trong nông nghiệp:

A. Sản xuất theo quy mô rất lớn.

B. Sản xuất theo quy mô lớn.

C. Sản xuất theo quy mô nhỏ.

D. Sản xuất theo quy vừa và nhỏ.

Câu 34: Nguồn thu ngoại tệ chính của nhiều nước Nam Âu là từ:

A. Hoạt động nông nghiệp. B. Hoạt động công nghiệp.

C. Hoạt động thương mại. D. Hoạt động du lịch.

Câu 35: Chuyến thám hiểm vòng quanh thế giới của Phéc-nan-đô Ma- gien-lăng xuất phát từ nước nào?

A. Tây Ban Nha. B. Bồ Đào Nha. C. I-ta-li-a. D. Vương Quốc Anh.

Câu 36: Nguyên nhân kinh tế Nam Âu chua phát triển bằng Bắc Âu, Tây và Trung Âu là

A. Lực lượng lao động trong nông nghiệp thấp

B. sản xuất theo qui mô nhỏ

C.trình độ sản xuất công nghiệp chưa cao.

D. Tất cả đều đúng

Câu 67: Cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam ÁCâu 68: Cảnh quan núi cao phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á Câu 69: Cảnh quan đài nguyên phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á Câu 70: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau...
Đọc tiếp

Câu 67: Cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á

Câu 68: Cảnh quan núi cao phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á

Câu 69: Cảnh quan đài nguyên phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á

Câu 70: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á

Câu 71: Cảnh quan rừng cận nhiệt đới ẩm phổ biến ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Đông Nam Á

Câu 72: Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải phổ biến ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Á B. Đông Á C. Trung Á D. Tây Nam Á

Câu 73: Khu vực đông dân nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á

Câu 74: Khu vực có mật độ dân cư cao nhất của châu Á là A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á

Câu 75: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số chưa đến 1người/km2? A. Bắc Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á

Câu 76: Khu vực nào sau đây của châu Á có mật độ dân số dao động từ 1-50 người/km2? A. Bắc Á B. Trung Á C. Nam Á D. Đông Nam Á

3
8 tháng 11 2021

67.C

68.B

69.A

70.D

71 giống 70

72.D

8 tháng 11 2021

73.D

74.B

75.A

76.B

8 tháng 5 2022

tham khảo link:

https://xn--c-con-xqa.vn/p/cac-mo-dau-khi-o-viet-nam-uoc-hinh-thanh-vao-giai-oan-lich-su-nao-a-giai-oan-tien-cambri-b-giai-oan-co-kien-tao-c-giai-oan-tan-kien-tao-d-nam-2022.p226565.html

Dãy núi A-pa-lat ở Bắc Mĩ có đặc điểm là *phần Bắc A-pa-lat cao 4000 – 5000m.chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.dãy núi cổ, tương đối thấp.chứa nhiều uranium và đồng.Dân cư Trung và Nam Mĩ phân bố thưa thớt ở *ven biển.cao nguyên.cửa sông.sâu trong nội địa.Nơi tập trung đông dân nhất ở Bắc Mĩ là *ven vịnh Mê-hi-cô.đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương.bán đảo A-lax-ca và phía bắc Ca-na-da.vùng duyên hải Đông...
Đọc tiếp

Dãy núi A-pa-lat ở Bắc Mĩ có đặc điểm là *

phần Bắc A-pa-lat cao 4000 – 5000m.

chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.

dãy núi cổ, tương đối thấp.

chứa nhiều uranium và đồng.

Dân cư Trung và Nam Mĩ phân bố thưa thớt ở *

ven biển.

cao nguyên.

cửa sông.

sâu trong nội địa.

Nơi tập trung đông dân nhất ở Bắc Mĩ là *

ven vịnh Mê-hi-cô.

đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương.

bán đảo A-lax-ca và phía bắc Ca-na-da.

vùng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì.

Dân cư Bắc Mĩ phân bố rất không đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía tây và phía Đông là do chịu ảnh hưởng của *

sự phân hóa về tự nhiên.

nền văn hóa ngoại lai.

tâm lí thích thay đổi chỗ ở.

nhu cầu du lịch của người dân.

Hệ thống sông ở miền đồng bằng của Bắc Mĩ là *

A-ma-zôn.

Ê-nit-xây.

Nin.

Mit-xu-ri Mi-xi-xi-pi.

Độ cao trung bình của dãy núi trẻ An-đét là *

1000 – 3000m.

2000 – 4000m.

4000 – 6000m.

3000 – 5000m.

Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên *

thấp.

rất thấp.

rất cao.

cao.

Dãy núi trẻ chạy dọc bờ phía Tây của Nam Mĩ là *

An-đét.

Trường Sơn.

Cooc-đi-e.

A-pa-lat.

Địa hình Bắc Mĩ được chia thành mấy khu vực? *

2.

3.

4.

5.

1
14 tháng 3 2022

Dãy núi A-pa-lat ở Bắc Mĩ có đặc điểm là *

phần Bắc A-pa-lat cao 4000 – 5000m.

chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.

dãy núi cổ, tương đối thấp.

chứa nhiều uranium và đồng.

Dân cư Trung và Nam Mĩ phân bố thưa thớt ở *

ven biển.

cao nguyên.

cửa sông.

sâu trong nội địa.

Nơi tập trung đông dân nhất ở Bắc Mĩ là *

ven vịnh Mê-hi-cô.

đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương.

bán đảo A-lax-ca và phía bắc Ca-na-da.

vùng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì.

Dân cư Bắc Mĩ phân bố rất không đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía tây và phía Đông là do chịu ảnh hưởng của *

sự phân hóa về tự nhiên.

nền văn hóa ngoại lai.

tâm lí thích thay đổi chỗ ở.

nhu cầu du lịch của người dân.

Hệ thống sông ở miền đồng bằng của Bắc Mĩ là *

A-ma-zôn.

Ê-nit-xây.

Nin.

Mit-xu-ri Mi-xi-xi-pi.

Độ cao trung bình của dãy núi trẻ An-đét là *

1000 – 3000m.

2000 – 4000m.

4000 – 6000m.

3000 – 5000m.

Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên *

thấp.

rất thấp.

rất cao.

cao.

Dãy núi trẻ chạy dọc bờ phía Tây của Nam Mĩ là *

An-đét.

Trường Sơn.

Cooc-đi-e.

A-pa-lat.

Địa hình Bắc Mĩ được chia thành mấy khu vực? *

2.

3.

4.

5.

. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi nào sau đây? * 25 điểm A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Đông Bắc và Nam Trường Sơn. C. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn. D. Tây Bắc và Bắc Trường Sơn. 2. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, có 4 ngọn núi cao nằm trên biên giới Việt - Lào là: a. Khoan La San; b. Pha Luông; c. Phu...
Đọc tiếp

. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi nào sau đây? * 25 điểm A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Đông Bắc và Nam Trường Sơn. C. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn. D. Tây Bắc và Bắc Trường Sơn. 2. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, có 4 ngọn núi cao nằm trên biên giới Việt - Lào là: a. Khoan La San; b. Pha Luông; c. Phu Hoạt; d. Rào Cỏ. Hãy cho biết thứ tự lần lượt các ngọn núi trên từ Bắc vào Nam là: * 25 điểm A. a - c - d -b B. a - b - c - d C. c - b - a - d D. a - c - b – d 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam ? * 25 điểm A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao. B. Hướng núi tây bắc - đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. C. Địa hình Việt Nam rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. D. Địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc ? * 25 điểm A. Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế với các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều chụm đầu vào khối núi Tam Đảo. B. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích. C. Hướng nghiêng chung của khu vực là hướng tây bắc - đông nam liên quan đến vận động cuối Đệ Tam, đầu Đệ Tứ. D. Các sông trong khu vực như: Sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam cũng có hướng vòng cung. 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam thuộc hệ thống sông * 25 điểm A. sông Hồng. B. sông Đà. C. sông Cả. D. sông Thái Bình. 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc ? * 25 điểm A. Về mặt vị trí, vùng núi Tây Bắc nằm kẹp giữa sông Hồng và sông Cả. B. Có địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng bắc - nam. C. Có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu, tiếp nối là những đồi núi đá vôi ở Ninh Bình - Thanh Hoá. D. Kẹp giữa các dãy núi là các thung lũng sông như sông Đà, sông Mã, sông Chu. 7. Đặc điểm địa hình không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta là * 25 điểm A. hướng núi chủ yếu là hướng tây bắc - đông nam. B. địa hình thấp, hẹp ngang, nâng ở hai đầu phía bắc và phía nam của khu vực. C. có những dãy núi đâm ngang ra biển như dãy Hoành Sơn, dãy Bạch Mã tạo nên những ranh giới khí hậu.

0
12 tháng 9 2019

Đáp án: D

Các khối núi được hình thành trong đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo là Khối nâng Việt Bắc, địa khối Kon Tum.