Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______ you feel thirsty, please help yourself to the drinks over there
A. Should
B. Because
C. Would
D. Do
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
interview (v, n): phỏng vấn, cuộc phỏng vấn
interviewing (hiện tại phân từ): phỏng vấn
interviewee (n): người được phỏng vấn
interviewer (n): người phỏng vấn
Tạm dịch: Một người phỏng vấn có kỹ năng sẽ giúp ứng viên cảm thấy thoải mái.
Đáp án B
Cấu trúc: make sb Vo [ bắt ai làm gì ]
Make oneself Ved: làm cho ai đó hiểu / được người khác hiểu
Câu này dịch như sau: Bạn có thể làm người khác hiểu bằng tiếng Pháp được không?
Chọn A
Make yourself understood= làm cho bản thân được hiểu, giao tiếp hiệu quả.
Đáp án là C. Cấu trúc “ nhờ ai đó làm gì” ở dạng bị động: have something done (by someone)
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc phỏng đoán với trợ động từ "must"
(1) Must + V(nguyên thể) = phỏng đoán khá chắc chắn hành động ở hiện tại
(2) Must + have + V(phân từ) = phỏng đoán khá chắc chắn hành động trong quá khứ
Trong câu có dấu hiệu thời gian "a hot day like this” (một ngày nóng nực như thế này) chỉ ra rằng đây là ngữ cảnh ở hiện tại, do đó ta dùng công thức (1).
Dịch nghĩa: Bạn chắc hẳn là khát nước sau một chuyến đi bộ dài như vậy trong một ngày nóng nực như thế này.
A. should have been = đáng lẽ đã nên làm gì
Đây là cấu trúc lời khuyên về việc không thể xảy ra trong quá khứ nữa.
C. must have been = chắc hẳn là đã
Cấu trúc phỏng đoán một cách khá chắc chắn về hành động trong quá khứ.
D. should be = nên làm gì
Đây là cấu trúc lời khuyên trong hiện tại.
Đáp án A
Kiến thức: Cụm động từ với look
look for: tìm kiếm look into: nhìn vào/ xem xét
look after: chăm sóc look at: nhìn chằm chằm
Tạm dịch: Thay vì ở nhà cả ngày, bạn nên ra khỏi đây tìm việc làm
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Thành ngữ: help yourself to sth (tự lấy đồ ăn/ đồ uống)
Cấu trúc điều kiện loại 1: If + S + V (thì hiện tại), S + will V/ please + V (nguyên thể).
=> Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + V, S + will V/ please + V (nguyên thể).
Tạm dịch: Nếu bạn thấy khát nước, hãy tự lấy đồ uống đằng kia nhé!
Chọn A