K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2019

Đáp án B

30 tháng 12 2021

B.    ạ

12 tháng 1 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.

In advance = beforehand: trước

Đảo ngữ với Such … that:

Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that Clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.

Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.

28 tháng 2 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.

In advance = beforehand: trước

Đảo ngữ với Such … that:

Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that Clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.

Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.

22 tháng 11 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.

In advance = beforehand: trước

Đảo ngữ với Such… that:

Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.

Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa

18 tháng 4 2018

Đáp án B

Giải thích:

A. Ồ, đi lấy vé thôi nào 

B. Thật tuyệt! Khi nào thì nó diễn ra?

C. Ồ, còn gì nữa không ?

D. Cám ơn, tôi không đủ tiền mua vé

Dịch nghĩa: Laura: “Mình có 2 vé tới buổi triển lãm này.” - Mary: “Thật tuyệt! Khi nào thì nó diễn ra?"

25 tháng 9 2019

Chọn A

28 tháng 4 2018

Đáp án A

Giải thích:

A. Don’t apologize. I’ve just arrived here. Đừng xin lỗi. Tớ cũng vừa đến.

B. You’re welcome. Không có gì (Dùng để đáp lại lời cảm ơn)

C. It’s doesn’t matter. Thank you. Không sao. Cảm ơn.

D. My pleasure. Don’t worry about it. Niềm hân hạnh của tôi. Đừng lo về điều đó.

12 tháng 9 2017

Đáp án B

Dựa vào câu trả lời của Kate, ta có thể biết Harry là một nhân viên bán hàng. Vì thế cần dùng một câu đề nghị giúp đỡ “Can I help you?”

Dịch câu:

Harry: “Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?”

Kate: “Vâng. Tôi muốn mua một chiếc máy tính để bàn.”

14 tháng 10 2018

Đáp án D.

Cấu trúc So…that: quá .......đến nỗi

S + V + so + much/little + uncountable noun + that + S + V

Dịch câu: Timmy dùng quá nhiều tiền mua vé xem phim đến nỗi anh ấy không có đủ tiền mua đồ uống.