K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 9 2017

Đáp án C

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Việt Nam và Lào sẽ hợp tác chặt chẽ để đẩy mạnh tình đoàn kết trong cộng động ASEAN và mở rộng vai trò then chốt của nhóm này trong trật tự an ninh khu vực.

=> solidarity (n): sự đoàn kết, tình đoàn kết

Xét các đáp án:

A. agreement (n): sự đồng ý

B. cọoperartion (n): sự hợp tác

C. separation (n): sự chia tách. sự chia rẽ

D. fellowship (n): tình bạn hữu, đoàn thể

17 tháng 5 2018

Đáp án C

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Việt Nam và Lào sẽ hợp tác chặt chẽ để đẩy mạnh tình đoàn kết trong cộng động ASEAN và mở rộng vai trò then chốt của nhóm này trong trật tự an ninh khu vực.

=> solidarity (n): sự đoàn kết, tình đoàn kết

Xét các đáp án:

A. agreement (n): sự đồng ý

B. cọoperartion (n): sự hợp tác

C. separation (n): sự chia tách. sự chia rẽ

D. fellowship (n): tình bạn hữu, đoàn thể

30 tháng 11 2017

A

A. express disapproval of : không tán thành:     

B. voice opinions on: nêu ý kiến về

C. find favor with : tìm sự ủng hộ             

D. resolve a conflict over: giải quyết mâu thuẫn 

=> speak highly of: đánh giá cao > < express disapproval of : không tán thành

=>Đáp án A

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đánh giá cao chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

9 tháng 9 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về    C. find favor with: tìm sự ủng hộ

B. voice opinions on: nêu ý kiến về         D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

=> express disapproval of >< speak highly of

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

25 tháng 10 2017

Đáp án A

13 tháng 3 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về

C. find favor with: tìm sự ủng hộ

B. voice opinions on: nêu ý kiến về  

D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

=> express disapproval of >< speak highly of 

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

14 tháng 3 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về    C. find favor with: tìm sự ủng hộ

B. voice opinions on: nêu ý kiến về         D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

=> express disapproval of >< speak highly of

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

29 tháng 7 2019

ĐÁP ÁN A.

Từ trái nghĩa

Speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất đồng về

B. find favor with: tìm sự ủng hộ

C. voice opinions on: nêu ý kiến về

D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

=> express disapproval of >< speak highly of

5 tháng 9 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất đồng về

B. find favor with: tìm sự ủng hộ

C. voice opinions on: nêu ý kiến về

D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

=> express disapproval of >< speak highly of

4 tháng 7 2018

Đáp án B

Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Những học sinh thiệt thòi về điều kiện kinh tế thường bỏ học, phải chọn một công việc với mức lương thấp để kiếm tiền.

=> Drop out of school (v): bỏ học

Xét các đáp án:

A. leave (v): rời khỏi                                             B. attend (v): tham dự

C. accept (v): chấp nhận, chấp thuận   D. reject (v): loại bỏ, bác bỏ