+ Hữu nghị:
+ Hữu hảo:
+ Hợp tác:
+ Hợp lý
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đay là chuyên mục giúp tôi giải TOÁN chứ không phải TIẾNG VIỆT nha bạn! :D
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ: hữu nghị - hợp tác.
1. Viết những từ ngữ có chữ "hữu"
Mẫu: hữu nghị
hữu tình , hữu ích , hữu hạn , ....
2. Viết những từ ngữ có chữ "hợp"
Mẫu: hợp tác
hợp đồng , hợp lệ , hợp hiến , phối hợp , hòa hợp , trùng hợp , ....
Chăm lo vun đắp tình hữu nghị với nhân dân các nước là việc nhân dân ta luôn quan tâm.
Thương nhau mấy núi cũng trèo
Mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua
Việt - Lào hai nước chúng ta
Tình sâu hơn nước Hồng Hà, Cửu long.
Tìm 1 thành ngữ hoặc tục ngữ về chủ đề Hữu nghị - Hợp tác
Kề vai sát cánh
- Mọi người cùng kề vai sát cánh vượt qua bão tố
học tốt
Tìm 1 thành ngữ hoặc tục ngữ về chủ đề Hữu nghị - Hợp tác
Kề vai sát cánh
- Mọi người cùng kề vai sát cánh vượt qua bão tố
học tốt