K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 11 2021

undefined

1 tháng 11 2021

được tạo nên từ 3 nguyện tố Nhôm, lưu huỳnh và Oxi

 

Câu 1. Cho công thức hóa học của các chất sau, hãy nêu những gì biết được về mỗi chất?a. Khí Nitơ N2b. Khí etilen C2H 4c. Nhôm clorua AlCl3d. Sắt (III) hidroxit Fe(OH)3e. Nhôm sunfat Al2 (SO4)3Câu 2. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố Cr, P, Pb, N, Mn, Ag, Fe , Al , Zn trong các công thức hóa học sau: Cr2O3 , PH3 , PbO, NO2 , MnO2 , Ag2SO4 , Fe(OH)3 , AlPO4 , Zn (NO3)2Câu 3.Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử...
Đọc tiếp

Câu 1. Cho công thức hóa học của các chất sau, hãy nêu những gì biết được về mỗi chất?

a. Khí Nitơ N2

b. Khí etilen C2H 4

c. Nhôm clorua AlCl3

d. Sắt (III) hidroxit Fe(OH)3

e. Nhôm sunfat Al2 (SO4)3

Câu 2. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố Cr, P, Pb, N, Mn, Ag, Fe , Al , Zn trong các công thức hóa học sau: Cr2O3 , PH3 , PbO, NO2 , MnO2 , Ag2SO4 , Fe(OH)3 , AlPO4 , Zn (NO3)2

Câu 3.Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm K (I), Zn (II) và Al (II) lần lượt liên kết với:

a) Brom Br(I).

b) Lưu huỳnh S(II).

Câu 4. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm Ag(I), Ca (II) , Na (I) và Fe(III) lần lượt liên kết với:

a) Nhóm (SO3)

b) Nhóm (PO4)

Câu 5. Đốt cháy hết 48 gam khí metan CH4 trong khí oxi , thu được 132 gam khí cacbon dioxit và 108 gam nước. Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng.

Câu 6. Cho 10,8 gam nhôm tác dụng hết với 39,2 gam axitsunfuric tạo ra 47,2 gam nhôm sunfat và m gam khí hidro. Tính m.

Câu 7. Phân hủy hoàn toàn a gam muối kalclorat thu được 9,6 gam khí oxi và 14,9 gam muối kaliclorat. Tính a .

Câu 8 . Cho biết canxi cacbonat chiếm 90% khối lượng đá vôi. Khi đem đá vôi đi nung thu được 11,2 tấn canxi oxit và 8,8 tấn khí cacbon dioxit. Tính khối lượng đá vôi đem nung.

Câu 9. Hãy lâp phương trình hóa học của các phản ứng sau:

a. Fe + Cl2 ---à FeCl3

b. K + O2 ---à K2O

c. Cu + O2 ---à CuO

d. H2 + Fe2O3 ---à Fe + H2O

e. Al + CuO ---à Al2O3 + Cu

f. CaO + HCl --à CaCl2 + H2O

i. Na2O + HCl ---à NaCl + H2O

k. NaOH + FeCl2 ---à NaCl + Fe(OH)2

h. K2CO3 + Ba(OH)2 ---à BaCO3 + KOH

l. Na2SO4 + Ba(OH)2 ---à BaSO4 + NaOH

m. K2CO3 + H2SO4 ----à K2SO4 + H2O + CO2

n. Al(OH)3 + H2SO4 ---à Al2(SO4)3 + H2

p. NaOH + CuSO4 ---à Na2SO4 + Cu(OH)2

Câu 10. Hãy lâp phương trình hóa học của các phản ứng đốt cháy sau:

a/ Al + O2 ---à Al2O3

b/ CH4 + O2 ---à CO2 +H2O

c/ C2H2 +O2 ---à CO2 +H2O

d/ C2H4 +O2 -----à CO2 + H2

e/ C2H6O + O2 ---àCO2 + H2O

- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong các phản ứng trên

- Cho biết tỉ lệ các cặp chất có trong các phản ứng trên

0
14 tháng 6 2021

$H_2$ :

- Chứa 1 nguyên tố Hidro

- Phân tử khối : 2 đvC

$SO_2$ : 

- Chứa 2 nguyên tố : Lưu huỳnh và Oxi

- Phân tử khối : 64 đvC

- Tỉ lệ nguyên tử S : nguyên tử O là 1 : 2

$HNO_3$ : 

- Chứa 3 nguyên tố : Hidro,Nito và Oxi

- Phân tử khối : 63 đvC 

- Tỉ lệ nguyên tử H : nguyên tử Nito : nguyên tử O là 1 : 1 : 3

$MgCO_3$ : 

- Chứa 3 nguyên tố :  Magie,Cacbon và Oxi

- Phân tử khối : 84 đvC

- Tỉ lệ nguyên tử Mg : nguyên tử C : nguyên tử O là 1 : 1 : 3

$Al_2(SO_4)_3$ : 

- Chứa 3 nguyên tố : Nhôm, Lưu huỳnh, Oxi

- Phân tử khối : 342 đvC

- Tỉ lệ nguyên tử Al : nguyên tử S : nguyên tử O là 2 : 3 : 12

$(NH_4)_3PO_4$

- Chứa 4 nguyên tố : Nito,Hidro,Photphp và Oxi

- Phân tử khối : 149 đvC

- Tỉ lệ nguyên tử N : nguyên tử H : nguyên tử P :  nguyên tử O là 3 : 12 : 1 : 4

1. Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC2; Cu; KOH; Br2; H2SO4; AlCl3. Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? 2. Biết CTHH của một số chất như sau:a. Natri sunfat Na2SO4b. Nhôm clorua AlCl3Hãy nêu ý nghĩa của các CTHH trên. 3. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:a). Al2O3; SO2 ; CH4; NH3.b) Tính hóa trị của Mg, P, S, Fe trong các CTHH sau:MgCl2 ; P2O ; SO3 ; Fe(OH)2 4. Viết CTHH và tính phân tử khối của những hợp...
Đọc tiếp

1. Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC2; Cu; KOH; Br2; H2SO4; AlCl3. Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất?

 

2. Biết CTHH của một số chất như sau:

a. Natri sunfat Na2SO4

b. Nhôm clorua AlCl3

Hãy nêu ý nghĩa của các CTHH trên.

 

3. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:

a). Al2O3; SO2 ; CH4; NH3.

b) Tính hóa trị của Mg, P, S, Fe trong các CTHH sau:

MgCl2 ; P2O ; SO3 ; Fe(OH)2

 

4. Viết CTHH và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi các nguyên tố: K, Zn, Ca với:

a. Nhóm hiđroxit (OH)

b. Nhóm cacbonat (CO3)

c. Nhóm photphat (PO4)

 

5. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:

1) Al + HCl - ® AlCl3+ H2

 

2) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O

 

 

to

3) Al + Cl2- ® AlCl3

 

4) Na + H 2O - ® NaOH + H2

 

 

5) Fe(OH )2+...HCl - ® FeCl2+2......

 

to

6) Fe2 O3+...CO - ®2 Fe +3......

 

to

7) ...Mg+ ...... - ®...MgO

 

8) Al +... AgNO3- ® Al ( NO3)3+3......

 

 

9) Al + CuCl2- ® AlCl3+ Cu

 

 

10) KOH + FeCl3- ® KCl + Fe(OH )3

 

 

to

11) Fe + O2- ® Fe3O4

help mình cái mn(xg trc 4h30p chiều nha), làm đctg nào cx đc

2
16 tháng 11 2021

1.Đơn chất là: Cu , Br2

Hợp chất là : CaC2, KOH,H2SO4,AlCl3

2. Na2SO gồm 1 khí Na, 1 khí sunfat 

AlClgồm 1 nguyên tử nhôm , 3 khí Clo

16 tháng 11 2021

bạn help mình nốt luôn đi 🙂

7 tháng 5 2022

\(M_{CaCO_3}=40+12+16.3=100\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \%m_{Ca}=\dfrac{40}{100}.100\%=40\%\\ \%m_C=\dfrac{12}{100}.100\%=12\%\\ \%m_O=100\%-\left(12\%+40\%\right)=48\%\\ M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \%m_{Al}=\dfrac{2.27}{342}.100\%=15,79\%\\ \%m_S=\dfrac{32.3}{342}.100\%=28\%\\ \%m_O=100\%-\left(28\%+15,79\%\right)=56,21\%\)

2 tháng 1 2022

a) Có 2 nguyên tử nhôm , 3 nguyên tử lưu huỳnh , 12 nguyên tử Oxi

b) \(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(DvC\right)\\ \%Al=\dfrac{27.2}{342}.100\%=15\%\\ \%S=\dfrac{32.3}{342}.100\%=28\%\\ \%O=100\%-15\%-28\%=57\%\)

2 tháng 1 2022

a) ý nghĩa:

Được tạo bởi 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O

Được tạo bởi 3 nguyên tố là: Al, S và O

Có PTK là: 27. 2 + (32 + 16 . 4) . 3 = 342 (đvC)

b) Thành phần % của các nguyên tố trong h/c là:

\(\%Al=\dfrac{54}{342}=15,78\%\\ \%S=\dfrac{96}{342}=28,07\%\\ \%O=100\%-15,78\%-28,07\%=56,15\%\)

 

 

câu 7 đề bị gì í em ko sửa được ạ

Câu 7:Hợp chất Ba(NO3)y: có PTK là 261. Bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định hoá trị của nhóm NO3