K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 9 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.

22 tháng 4 2019

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.

26 tháng 10 2021

`->` A

`->` ought to V: bổn phận khi làm việc gì đấy

7 tháng 5 2018

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.

12 tháng 10 2021

1 does tam have to borrow books from library ?

2 Van doesn't have to yo ( yo là do ) all the excirses

3 They should come to class on time 

4 we ought to study harder to pleasure our parents

5 i have to do washing - up myself every evening

13 tháng 10 2018

Đáp án:D

Giải thích: cấu trúc đề nghị: “Why don’t we + V…?”: tại sao chúng ta không…

Dịch: Tại sao chúng ta không giúp bố mẹ chút công việc sửa chữa tự làm nhỉ?

27 tháng 4 2018

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc “have to V” = “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Học sinh cần phải làm bài tập sau giờ học.

15 tháng 6 2019

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc ought to V: phải làm gì

Dịch: Cô ấy phải rửa bát, đổ rác, quét sàn sau bữa ăn.

Choose the correct answer A, B, or C. 1. Our class has a(n) __________, and we often post questions there to discuss.A. office                        B. forum                           C. club2. We try to meet our parents' ____________ but it is hard.A. dreams                     B. interests                      C. expectations3. He is a big __________ and scares his weaker classmates.A. bully                          B. forum                           C. pressure4. She was chatting with her...
Đọc tiếp

Choose the correct answer A, B, or C.

1. Our class has a(n) __________, and we often post questions there to discuss.

A. office                        B. forum                           C. club

2. We try to meet our parents' ____________ but it is hard.

A. dreams                     B. interests                      C. expectations

3. He is a big __________ and scares his weaker classmates.

A. bully                          B. forum                           C. pressure

4. She was chatting with her friends, so she couldn't _________ on the lesson.

A. concentrate               B. coach                           C. advise

5. We have _________ from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.

A. interests                    B. pressure                        C. friends

2
17 tháng 8 2023

1. B
2. C
3. A
4. A
​5. B

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. B

Our class has a forum, and we often post questions there to discuss.

(Lớp của chúng tôi có một diễn đàn, và chúng tôi thường đăng câu hỏi lên đó để thảo luận.)

A. office (n): văn phòng         

B. forum (n): diễn đàn       

C. club (n): câu lạc bộ

2. C

We try to meet our parents' expectations but it is hard.

(Chúng tôi thường cố gắng đạt được kì vọng của cha mẹ nhưng nó quá khó khăn.)

A. dreams (n): ước mơ       

B. interests (n): sự thích thú      

C. expectations (n): kì vọng

3. A

He is a big bully and scares his weaker classmates.

(Hắn ta là một kẻ bắt nạt to lớn và làm sợ hãi các bạn cùng lớp yếu hơn.)

A. bully (n): người hay bắt nạt người khác                    

B. forum (n): diễn đàn        

C. pressure (n): áp lực

4. A

She was chatting with her friends, so she couldn't concentrate on the lesson.

(Cô ấy đang nói chuyện với bạn mình, nên không thể tập trung vào bài học.)

A. concentrate (v): tập trung

B. coach (v): huấn luyện         

C. advise (v): khuyên bảo

5. B

We have pressure from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.

(Chúng tôi có áp lực từ các kì kiểm tra, áp lực từ bạn bè và cả phụ huynh nữa. Điều này khiến chúng tôi rất áp lực.)

A. interests (n): sự quan tâm   

B. pressure (n): áp lực    

C. friends (n): bạn bè

5 tháng 10 2017

Đáp án B.

A. exhaustion: sự kiệt sức

B. exhausted: cảm thay kiệt sức

C. exhausting: việc gì làm ai kiệt sức

D. exhaustive: đầy đủ, chi tiết

Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi cảm thấy kiệt sức sau những ngày làm việc vất vả, chúng tôi đã cố gắng giúp cha mẹ trang trí lại nhà cửa để đón Tết.

25 tháng 3 2020

1. have to

2. too

3. ought to work

4. with

5. playing