Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Từ Hán Việt: thanh cao – chỉ sự trong sạch, công chính liêm minh
thanh: chỉ sự liêm khiết
cao: chỉ sự vượt trội hơn so với bình thường
b. Từ Hán Việt: khai hoang – chỉ sự mở rộng, khám phá ra vùng đất mới.
khai: mở
hoang: vùng đất đá, chưa ai biết đến
c. Từ Hán Việt: nông dân – người làm nghề tay chân gắn với ruộng đất
nông: nông nghiệp, nghề làm ruộng
dân: người
d. Từ Hán Việt: bất khuất – chỉ sự không chịu khuất phục
bất: không
khuất: sự không vững vàng, dễ đổi thay.
Chưng là từ Hán-Việt có nghĩa gốc là hơi nóng hoặc hơi nước bốc lên, bắt nguồn từ lễ tế thần thời cổ vào mùa đông gọi là chưng(đốt lửa để tế thần chăng?). Từ đó, chưng còn có nghĩa là đun, hấp thực phẩm cho chín bằng nước hoặc hơi nước, hoặc đôi khi hiểu là đun, hấp nhẹ làm nước bay hơi, để cô hỗn hợp cho đặc lại. Ví dụ: chưng mắm, chưng đường, hay chưng rượu (quá trình này là chưng cất, để lọc rượu, chứ không phải để nấu cho rượu chín, có thể xem lại bài chưng cũ trên Soi).
- Cầu tiến: cầu mong sự tiến bộ.
+ Cầu: Cầu xin, mong cầu, sở cầu…: Nguyện vọng của một con người
+ Tiến: Tiến bộ, tiến lên,… : chỉ sự phát triển, tăng tiến.
+ Vị: Vị trí, địa vị, danh vị, chức vị,...: Vị trí trong xã hội hoặc địa điểm cụ thể
+ Thế: Địa thế, trận thế, trần thế,.... hoàn cảnh hay vị trí tạo thành điều kiện thuận lợi hay khó khăn cho con người.
- Viện dẫn: dẫn chứng sự việc, sự vật này để chứng minh cho một sự việc nào đó
+ Viện: Viện cớ, viện trợ,...: nhờ đến sự giúp sức
+ Dẫn: Dẫn chứng, dẫn giải, chỉ dẫn,....: nhờ sự “dẫn” mà đi đến một nơi khác, kết quả khác.
Em tham khảo:
Cù lao -> nói lên công lao to lớn của cha mẹ dành cho con cái.
khởi hành - bắt đầu đi đến một nơi nào đó
*chắc thế*