K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2018

Đáp án D

Châu Phi có nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có (kim cương, vàng, dầu khí, sắt, chì kẽm…)

=> Thu hút nhiều công ty tư bản nước ngoài đầu tư khai thác -> làm cạn kiệt tài nguyên và tàn phá môi trường.

Lốt 4 câu nàyCâu 13: Nền kinh tế Trung Phi chủ yếu dựa vào:    A. Khai thác khoáng sản, hải sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.B. Khai thác lâm sản, khoáng sản và trồng cây công nghiệp xuất khẩu.C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi và khai thác khoáng sản.D. Khai thác lâm sản và khoáng sản.Câu 14: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm kinh tế của các nước Trung Phi.A. Hầu hết các nước có thu...
Đọc tiếp

Lốt 4 câu này

Câu 13Nền kinh tế Trung Phi chủ yếu dựa vào:

    A. Khai thác khoáng sản, hải sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

B. Khai thác lâm sản, khoáng sản và trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi và khai thác khoáng sản.

D. Khai thác lâm sản và khoáng sản.

Câu 14: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm kinh tế của các nước Trung Phi.

A. Hầu hết các nước có thu nhập từ 200 đến 1000 USD/ người/năm.

B. Hầu hết các nước có thu nhập cao trên 2500 USSD/người/năm.

C. Kinh tế chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.

D. Có nền kinh tế chậm  phát triển. 

Câu 15: “Các nước trong khu vực có trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch”. Đó là đặc điểm kinh nổi bật của khu vực nào ở Châu Phi?

A. Bắc Phi.             B. Trung Phi.              C. Nam Phi.            D. Bắc phi và Nam Phi.

Câu 16: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm kinh tế của các nước Trung Phi.

A. Phần lớn là nước nghèo.

B. Kinh tế chậm phát triển.

C. Chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu.

D. Chủ yếu trồng lúa mì, ô liu, cây ăn quả cận nhiệt đới.

4
11 tháng 3 2022

13B

11 tháng 3 2022

B

B

C

D

6 tháng 1 2022

Nền kinh tế ở nhiều nước Châu Phi như thế nào?

A Phát triển công nghiệp nặng

B Chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp

C Tự cấp tự túc

D Dịch vụ phát triển

4 tháng 7 2018

Điền vào chỗ chấm các từ thích hợp:

Công nghiệp khai thác khoáng sản phân bố ở những nơi có mỏ khoáng sản. Các ngành công nghiệp khác của nước ta phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển

Câu 40. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm..B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.Câu 41: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:A. Bra-xin.B. Ac-hen-ti-na.C. Vê-nê-xu-ê-la.D. Pa-ra-goay.Câu 42: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào...
Đọc tiếp

Câu 40. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:

A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm..

B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.

C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.

D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 41: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:

A. Bra-xin.

B. Ac-hen-ti-na.

C. Vê-nê-xu-ê-la.

D. Pa-ra-goay.

Câu 42: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

A. Bông.

B. Mía

C.Cà phê

D. Lương thực.

Câu 43: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào:

A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.

B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm..

C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.

D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.

Câu 44: Môi trường ôn đới lục địa phân bố chủ yếu ở:

A. Các nước Tây Âu.

B. Các nước Nam Âu.

C. Các nước Đông Âu.

D. Các nước Bắc Âu.

Câu 45: Mùa đông ở môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm:

A.Lạnh, nhiệt độ dưới 0°C.

B. Không quá lạnh, nhiệt độ trên 0°C .

C Ấm và mưa nhiều.

D. Sông ngòi bị đóng băng.

3
11 tháng 4 2022

Câu 40. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:

A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm..

B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.

C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.

D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 41: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:

A. Bra-xin.

B. Ac-hen-ti-na.

C. Vê-nê-xu-ê-la.

D. Pa-ra-goay.

Câu 42: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

A. Bông.

B. Mía

C.Cà phê

D. Lương thực.

Câu 43: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào:

A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.

B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm..

C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.

D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.

Câu 44: Môi trường ôn đới lục địa phân bố chủ yếu ở:

A. Các nước Tây Âu.

B. Các nước Nam Âu.

C. Các nước Đông Âu.

D. Các nước Bắc Âu.

Câu 45: Mùa đông ở môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm:

A.Lạnh, nhiệt độ dưới 0°C.

B. Không quá lạnh, nhiệt độ trên 0°C .

C Ấm và mưa nhiều.

D. Sông ngòi bị đóng băng.

11 tháng 4 2022

Câu 40. Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:

A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm..

B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.

C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.

D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 41: Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:

A. Bra-xin.

B. Ac-hen-ti-na.

C. Vê-nê-xu-ê-la.

D. Pa-ra-goay.

Câu 42: Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?

A. Bông.

B. Mía

C.Cà phê

D. Lương thực.

Câu 43: Tình trạng phát triển thiếu ổn định trong nông nghiệp và công nghiệp của các nước Trung và Nam Mĩ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào:

A. Tốc độ đô thị hoá quá nhanh.

B. Nguồn tài nguyên đa dạng bị suy giảm..

C. Sự phụ thuộc nặng nề vốn và kĩ thuật vào công ti nước ngoài.

D. Thiếu sự liên kết giữa các nước trong khu vực.

Câu 44: Môi trường ôn đới lục địa phân bố chủ yếu ở:

A. Các nước Tây Âu.

B. Các nước Nam Âu.

C. Các nước Đông Âu.

D. Các nước Bắc Âu.

Câu 45: Mùa đông ở môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm:

A.Lạnh, nhiệt độ dưới 0°C.

B. Không quá lạnh, nhiệt độ trên 0°C .

C Ấm và mưa nhiều.

D. Sông ngòi bị đóng băng.

14 tháng 6 2017

Đáp án D.

Giải thích: Châu Phi có nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có (kim cương, vàng, dầu khí, sắt, chì kẽm,…) nên đã thu hút nhiều công ty tư bản nước ngoài đầu tư khai thác làm cạn kiệt tài nguyên và tàn phá môi trường.

22 tháng 12 2021

Chọn B

22 tháng 12 2021

B

20 tháng 1 2022

A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, CHDC Công gô.

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0