K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2017

Tác dụng của khung văn bản có sẵn trên trang chiếu là để nhập văn bản. Khung văn bản có thể tùy chỉnh theo yêu cầu người dùng hoặc chọn các định dạng có sẵn.

→ Đáp án A

22 tháng 6 2018

1,D

2,A

Số lượt tải: 528Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính...
Đọc tiếp

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New 
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và  B. và  C. và  D. và  
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc 
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End 
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word 
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel 
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh 
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh  dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa 
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ 
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân 
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm 
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn 
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn 
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn 
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó 
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I 
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A.  B.  C.  D. 
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right  B. Justify 
C. Align Left  D. Center  
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ 
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture 
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print  B. File ( Save  
C. File ( New  D. File ( Open  
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng 
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete 
C. Phím Enter 

Khoanh vào câu trả lời đúng

0
D
datcoder
CTVVIP
24 tháng 10 2023

a. Thêm trang nội dung

Bước 1: Chọn thẻ Home

Bước 2: Nháy chuột vào lệnh New slide

Bước 3: Trang chiếu mới được thêm vào

b. Nhập văn bản vào trang văn bản: em nhập văn bản theo mẫu:

24 tháng 8 2019

Câu trả lời đúng là: C

22 tháng 3 2021

 

Chọn câu đúng trong những câu sau:

 

A) Sau khi chọn văn bản, để căn đều hai bên em nháy nút Bài 4 trang 44 SBT Tin học 5 | Giải sách bài tập Tin học 5 hay nhất tại VietJack , sau đó nháy nút Bài 4 trang 44 SBT Tin học 5 | Giải sách bài tập Tin học 5 hay nhất tại VietJack

B) Sau khi chọn văn bản, để căn đều hai bên em nháy nút Bài 4 trang 44 SBT Tin học 5 | Giải sách bài tập Tin học 5 hay nhất tại VietJack

C) Sau khi chọn văn bản, để căn đều hai bên em nháy nút Bài 4 trang 44 SBT Tin học 5 | Giải sách bài tập Tin học 5 hay nhất tại VietJack

D) Sau khi chọn văn bản, để căn đều hai bên em nháy nút Bài 4 trang 44 SBT Tin học 5 | Giải sách bài tập Tin học 5 hay nhất tại VietJack

27 tháng 12 2021

d

27 tháng 12 2021

Câu 30: D

27 tháng 12 2021

d

29 tháng 3 2022

A

Câu 1: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung làA. LệnhB. Chỉ dẫnC. Thông tinD. Dữ liệuCâu 2: Máy ảnh là công cụ dùng đểA. Chụp ảnh bạn bè và người thânB. Ghi nhận những thông tin bằng hình ảnhC. Chụp ảnh đám cướiD. Chụp những cảnh đẹpCâu 3: Người xưa dùng lửa đểA. Sưởi ấm, nướng thịt thú rừng săn đượcB. Soi sáng trong các hang độngC. Truyền...
Đọc tiếp

Câu 1: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là

A. Lệnh

B. Chỉ dẫn

C. Thông tin

D. Dữ liệu

Câu 2: Máy ảnh là công cụ dùng để

A. Chụp ảnh bạn bè và người thân

B. Ghi nhận những thông tin bằng hình ảnh

C. Chụp ảnh đám cưới

D. Chụp những cảnh đẹp

Câu 3: Người xưa dùng lửa để

A. Sưởi ấm, nướng thịt thú rừng săn được

B. Soi sáng trong các hang động

C. Truyền thông tin

D. Tất cả việc trên

Câu 4: Máy tính không thể dùng để

A. Lưu trữ các sưu tập phim, ảnh

B. Ghi lại các bài văn hay

C. Lưu lại mùi vị thức ăn

D. Nhớ các giọng chim hót

Câu 5: Theo em, mùi vị của món ăn ngon mẹ nấu cho em là thông tin dạng nào?

A. Văn bản

B. Âm thanh

C. Hình ảnh

D. Không phải là một trong các dạng thông tin cơ bản hiện nay của tin học

Câu 6: Các bia đá trong Văn Miếu - Quốc Tự Giám cho em biết thông tin gì?

A. Khả năng chạm khắc đá của tổ tiên

B. Tên tuổi của các vị đỗ Tiến sĩ một số đời vua, thông tin về việc tuyển chọn và sử dụng người tài

ở một số đời vua

C. Chữ viết được dùng ngày trước đó

D. Tất cả các thông tin trên

Câu 7: Những dạng thông cơ bản trong tin học?

A. Văn bản

B. Hình ảnh

C. Âm thanh

D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Thế nào là biểu diễn thông tin?

A. Là lưu trữ và chuyển giao thông tin

B. Có vai trò quyết định đối với hoạt động tin học

C. Là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó

D. Tất cả ý trên

Câu 9: Trong máy tin thông tin được biểu diễn như thế nào?

A. Thông tin được biểu diễn văn bản

B. Thông tin được biểu diễn hình ảnh

C. Thông tin được biểu diễn âm thanh

D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit

Câu 10: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính biểu diễn thành dãy bít?

A. Vì máy tính gồm các mạch điện tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch

B. Vi chỉ cần dùng hai kí hiệu 0 và 1, người ta có thể biểu diễn được mọi thông tin trong máy tính

C. Vi máy tính không hiểu được ngôn ngữ tự nhiên

Tất cả các lý do trên đều đúng

2

Câu 1: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là

A. Lệnh

B. Chỉ dẫn

C. Thông tin

D. Dữ liệu

Câu 2: Máy ảnh là công cụ dùng để

A. Chụp ảnh bạn bè và người thân

B. Ghi nhận những thông tin bằng hình ảnh

C. Chụp ảnh đám cưới

D. Chụp những cảnh đẹp

Câu 3: Người xưa dùng lửa để

A. Sưởi ấm, nướng thịt thú rừng săn được

B. Soi sáng trong các hang động

C. Truyền thông tin

D. Tất cả việc trên

Câu 4: Máy tính không thể dùng để

A. Lưu trữ các sưu tập phim, ảnh

B. Ghi lại các bài văn hay

C. Lưu lại mùi vị thức ăn

D. Nhớ các giọng chim hót

Câu 5: Theo em, mùi vị của món ăn ngon mẹ nấu cho em là thông tin dạng nào?

A. Văn bản

B. Âm thanh

C. Hình ảnh

D. Không phải là một trong các dạng thông tin cơ bản hiện nay của tin học

Câu 6: Các bia đá trong Văn Miếu - Quốc Tự Giám cho em biết thông tin gì?

A. Khả năng chạm khắc đá của tổ tiên

B. Tên tuổi của các vị đỗ Tiến sĩ một số đời vua, thông tin về việc tuyển chọn và sử dụng người tài

ở một số đời vua

C. Chữ viết được dùng ngày trước đó

D. Tất cả các thông tin trên

Câu 7: Những dạng thông cơ bản trong tin học?

A. Văn bản

B. Hình ảnh

C. Âm thanh

D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Thế nào là biểu diễn thông tin?

A. Là lưu trữ và chuyển giao thông tin

B. Có vai trò quyết định đối với hoạt động tin học

C. Là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó

D. Tất cả ý trên

Câu 9: Trong máy tin thông tin được biểu diễn như thế nào?

A. Thông tin được biểu diễn văn bản

B. Thông tin được biểu diễn hình ảnh

C. Thông tin được biểu diễn âm thanh

D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit

Câu 10: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính biểu diễn thành dãy bít?

A. Vì máy tính gồm các mạch điện tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch

B. Vi chỉ cần dùng hai kí hiệu 0 và 1, người ta có thể biểu diễn được mọi thông tin trong máy tính

C. Vi máy tính không hiểu được ngôn ngữ tự nhiên

Tất cả các lý do trên đều đúng

Tl

D

B

D

C

D

D

D

C

D

D

Hok tốt

#Kirito