K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2020

Bạn xem lại câu xem có vấn đề gì không nhé 

22 tháng 11 2020

egg: trứng

12 tháng 11 2018

Đáp án A

Non- extinct (adj): không tuyệt chủng

Living (adj): còn sống

Dead (adj): chết

Flying (adj): biết bay

Vanished (adj): biến mất

Câu này dịch như sau: Trứng chim đà điểu là trứng lớn nhất trong số các loại chim chưa tuyệt chủng, trong khi đó trứng nhỏ nhất là trứng của chim ruồi. =>Non- extinct  = Living  

11 tháng 7 2017

E*2: Answer the question: ( about you )

a, What `s your date of birth ?

My date of birth is 25/1/2005

b, What`s your place of birth?

My place of birth is Thai Binh

c, How old will you be on your next birthday?

I am 14 on next birthay

d, Who do you live with?

I live with my partents and my brother

e, What`s yours mother`s telephone number ?

......

f, How far is it from your house to school?

It 's about 1kilometer

g, How do you go to school everyday ?

on foot

h, How long does it take you to go to the park?

15 minutes

11 tháng 7 2017

a, What `s your date of birth ? => My date of birth is 11 - 1 - 2004.

b, What`s your place of birth? => My place of birth is Ha Tay (Ha Noi).

c, How old will you be on your next birthday? => I will be 14 on next birthday.

d, Who do you live with? => I live with my parents and my younger brother.

e, What`s yours mother`s telephone number ? => My mother's telephone number is 0169 813 xxxx.(không tiết lộ bí mật quân sự)

f, How far is it from your house to school? => It's about 1,5 kilometers.

g, How do you go to school everyday ? => I often go to school by bike.

h, How long does it take you to go to the park? => It takes me about 1 hour to go to the park.

16 tháng 12 2020

 Câu 1 +2 At the weekend, I enjoy hanging out with friends so I don't like to wear casual clothes. Therefore, I would choose some kind of skirt with a T-shirt.

 

16 tháng 12 2020

From my personal perspective, I love wearing jeans or trousers with a T-shirt. Cause it makes me comfortable when moving or playing a sport, which is my favourite

1 tháng 6 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa

A. unsuitable /ʌn’su:təbl/ (a): không phù hợp, không thích hợp

B. unimportant /,ʌnim'pɔ:tənt/ (a): không quan trọng

C. ill-prepared (a): thiếu sự chuẩn bị

D. irregular /i'regjulə/ (a): không đều, bất quy tắc

Tạm dịch: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm phù hợp, nó có thể làm gần như bất cứ thứ gì mà bạn yêu cầu.

=> appropriate >< unsuitable

12 tháng 10 2017

Đáp án C.

A. ill-prepared: chuẩn bị kém.

B. unimportant: không quan trọng.

C. unsuitable: không phù hợp >< appropriate: phù hợp.

D. irregular: bất thường.

Dịch câu: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm thích hợp, nó có khả năng làm hầu hết mọi thứ mà bạn yêu cầu.

5 tháng 1 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

A. unsuitable /ʌn’su:təbl/ (a): không phù hợp, không thích hợp

B. unimportant /,ʌnim'pɔ:tənt/ (a): không quan trọng

C. ill-prepared (a): thiếu sự chuẩn bị

D. irregular /i'regjulə/ (a): không đều, bất quy tắc

Tạm dịch: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm phù hợp, nó có thể làm gần như bất cứ thứ gì mà bạn yêu cầu.

=> appropriate >< unsuitable

16 tháng 10 2017

Đáp án C.

A. ill-prepared: chuẩn bị kém.

B. unimportant: không quan trọng.

C. unsuitable: không phù hợp >< appropriate: phù hợp.

D. irregular: bất thường.

Dịch câu: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm thích hợp, nó có khả năng làm hầu hết mọi thứ mà bạn yêu cầu.

6 tháng 5 2018

Đáp án C.

A. ill-prepared: chuẩn bị kém.

B. unimportant: không quan trọng.

C. unsuitable: không phù hợp >< appropriate: phù hợp.

D. irregular: bất thường.

Dịch câu: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm thích hợp, nó có khả năng làm hầu hết mọi thứ mà bạn yêu cầu.