Tìm những cặp từ trái nghĩa miêu tả cảm giác?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cặp từ trái nghĩa chỉ cảm giác: buồn >< vui; lạc quan >< bi quan; phấn chấn >< ỉu xìu; sướng >< khổ; vui sướng >< đau khổ; hạnh phúc >< bất hạnh, ....
Học tốt ^3^
hình dáng : cao - thấp ; béo - gầy
phẩm chất : hiền - ác
-Tả hình dáng:
- cao >< thấp; cao >< lùn; cao vống >< lùn tịt..
- to >< nhỏ; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo teo; mập >< ốm; béo múp >< gầy tong...
- Tả phẩm chất:
tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư; khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà >< dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ...
Nhà em có nuôi một con chó tên là Bạch Tuyết. Chú năm nay đã 2 tuổi rồi. Chú lớn rất nhanh. Lúc mới nhận chỉ là một chú chó nhỏ giờ đây đã trở thành một cục bông tròn đáng yêu. Tiếng sủa của chú nghe cũng già dặn hơn nhiều so với khi còn nhỏ. Chú rất tinh ý chỉ cần một chút động tĩnh nhỏ là ngay lập tức phản ứng lại ngay. Em rất yêu quý chú chó nhỏ của mình.
vui - buồn
thích - ghét
Đau - ko đau
k me
vui - buồn , thích - ghét